wisdom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wisdom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wisdom trong Tiếng Anh.
Từ wisdom trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thông thái, học thức, kiến thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wisdom
sự thông tháinoun You are revolting against the wisdom of countless solar systems. Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời. |
học thứcnoun A learned man of the first century wrote about him: “Carefully concealed in him are all the treasures of wisdom and of knowledge.” Một người có học thức vào thế kỷ thứ nhất đã viết về ngài: “Trong Ngài đã giấu-kín mọi sự quí-báu về khôn-ngoan thông-sáng”. |
kiến thứcnoun Before you depart, let me give you one more piece of fatherly wisdom. Trước khi khởi hành, để ta cho con thêm một phần kiến thức của cha. |
Xem thêm ví dụ
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
7 True wisdom is unattainable for a fool;+ 7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+ |
16 One might question the wisdom of this instruction. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
You possess wisdom now. Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Advantage of wisdom (11, 12) Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12) |
Fan's wisdom is much better than mine Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần |
(Isaiah 55:9; Micah 4:1) Jehovah’s wisdom is “the wisdom from above.” (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
(“If any of you lack wisdom, let him ask of God.”) (“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”) |
Speaking as wisdom personified, Jesus Christ, in his prehuman existence, said: “The things I was fond of were with the sons of men.” Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
4 Bible Teachings —Timeless Wisdom 4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
But where can such wisdom be found today? Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu? |
20 But from where does wisdom come, 20 Nhưng sự khôn ngoan đến từ chốn nào? |
What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
ANCIENT WISDOM FOR MODERN LIVING SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN |
Without wisdom... without... Không có trí tuệ... mà không cần... |
Wisdom From Above Sự khôn ngoan từ trên |
As we turn to our Heavenly Father and seek His wisdom regarding the things that matter most, we learn over and over again the importance of four key relationships: with our God, with our families, with our fellowman, and with ourselves. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
6:25-32) Such trust requires humility, not relying on our own strength or wisdom. Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wisdom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wisdom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.