windowsill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ windowsill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windowsill trong Tiếng Anh.
Từ windowsill trong Tiếng Anh có nghĩa là bậu cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ windowsill
bậu cửa sổnoun |
Xem thêm ví dụ
She wasn’t there, but Malcolm was, and the cat quickly hopped off the windowsill and trotted to his side. Cô không ở đó, nhưng Malcolm thì có, và con mèo nhanh chóng nhảy khỏi ngưỡng cửa sổ và chạy đến cạnh anh. |
His father looks down and runs his hand over the windowsill. Cha của anh nhìn xuống và bàn tay ông mần mò trên bậu cửa sổ. |
For example, the person whom I was going to visit would place a flowerpot in a certain position on the windowsill to let me know that I could come in. Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà. |
He asked her, therefore, to leave the meals on the windowsill and padlock the door. Bởi vậy ông đã xin bà hãy để cơm cho mình ở ngoài bậu cửa sổ và hãy khoá trái cửa buồng lại. |
Another time, a sister and I were out in service and noticed an odd-looking length of pipe on a windowsill. Lúc khác, tôi cùng một chị đi rao giảng và thấy một ống dài trông rất kỳ dị trên một thành cửa sổ. |
Thought we could put that on the windowsill. Anh nghĩ là chúng ta có thể đặt nó ở bậc cửa sổ. |
" the velvet clematis that clung around your windowsill, " the velvet clematis that clung around your windowsill, " những bụi hoa ông lão trải dài trên bậu cửa, |
To speed up the ripening process, you could set them on a sunlit windowsill or you could keep them at room temperature in a bowl with a ripe tomato or banana or in a closed brown paper bag for a few days. Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày. |
Once when there was rioting close to our apartment, burning debris from a nearby paint store landed on our windowsill. Có một lần, khi cuộc nổi loạn xảy ra gần căn hộ chúng tôi, một tiệm sơn gần đó đã bốc cháy và những đốm lửa nhỏ bay qua thành cửa sổ. |
I've got some ice cream on the windowsill. Anh có một ít kem trong tủ lạnh. |
I'd change diapers on the windowsill. Em có lẽ nên thay đổi cách trang trí cái bậu cửa sổ. |
So he reached across, but he slipped off the windowsill... and fell down and broke his neck. Thế rồi cậu với tới ống nước, nhưng trợt té khỏi bệ cửa sổ... và té xuống và bị gãy cổ. |
So he decided to come down, but the windowsill was very narrow. Thế rồi cậu quyết định leo xuống, nhưng bệ cửa sổ quá hẹp. |
Malcolm was lazing on a wide windowsill. Malcolm đang lờ đờ trên ngưỡng cửa sổ rộng rãi. |
She wasn't there, but Malcolm was, and the cat quickly hopped off the windowsill and trotted to his side. Cô không ở đó, nhưng Malcolm thì có, và con mèo nhanh chóng nhảy khỏi ngưỡng cửa sổ và chạy đến cạnh anh. |
This room contains enough hazardous material to make Chernobyl look like fucking bird shit on a windowsill. Căn phòng này chứa đủ những vật liệu độc hại để biến thuốc súng trông như phân chim trên ngưỡng cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windowsill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới windowsill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.