wireless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wireless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wireless trong Tiếng Anh.
Từ wireless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dây, rađiô, vô tuyến, đánh điện bằng rađiô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wireless
không dâyadjective (of or relating to wireless telegraphy) Many of you all know about the concept of scanning for wireless networks. Nhiều người trong số các bạn biết khái niệm quét tìm mạng không dây. |
rađiôadjective |
vô tuyếnadjective (of or relating to wireless telegraphy) The way we transmit wireless data is by using electromagnetic waves — Cách mà chúng ta truyền dữ liệu vô tuyến là bằng cách sử dụng sóng điện từ — |
đánh điện bằng rađiôadjective |
Xem thêm ví dụ
In October 1945 Clarke published an article titled "Extraterrestrial Relays" in the British magazine Wireless World. Vào tháng 10 năm 1945 Clarke xuất bản một bài viết mang tựa đề "Extra-terrestrial Relays" trên tạp chí Anh "Wireless World". |
(Laughter) And the same thing is true of, if you buy this laptop or you buy this computer -- and even in these wireless eras, you don't get to live in the world without cords. (Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây. |
According to the USA Federal Communications Commission (FCC): 'Some health and safety interest groups have interpreted certain reports to suggest that wireless device use may be linked to cancer and other illnesses, posing potentially greater risks for children than adults. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Your phone may be charged with a Qi-compliant or Google-approved wireless charger. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
Only power your wireless charger with the included power adapter and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Again, interception and decryption of German wireless signals played an important role. Một lần nữa, việc thu thập và giải mã tín hiệu vô tuyến của Đức đã đóng một vai trò quan trọng. |
Cisco-Wireless Cisco-Không dâyStencils |
And they were able to change therapies, including disabling the device -- and this is with a real, commercial, off- the- shelf device -- simply by performing reverse engineering and sending wireless signals to it. Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này. |
In its simplest form, venues that have broadband Internet access can create public wireless access by configuring an access point (AP), in conjunction with a router and connecting the AP to the Internet connection. Ở dạng đơn giản nhất, các địa điểm có truy cập Internet băng thông rộng có thể tạo truy cập không dây công cộng bằng cách định cấu hình điểm truy cập (AP), kết hợp với bộ định tuyến và kết nối AP với kết nối Internet. |
One impediment to increasing the speed of wireless communications comes from Wi-Fi's use of a shared communications medium: Thus, two stations in infrastructure mode that are communicating with each other even over the same AP must have each and every frame transmitted twice: from the sender to the AP, then from the AP to the receiver. Một trở ngại cho việc tăng tốc độ liên lạc không dây đến từ việc sử dụng phương tiện liên lạc chia sẻ trung gian của Wi-Fi: Do đó, hai trạm ở chế độ cơ sở hạ tầng đang liên lạc với nhau ngay cả trên cùng một AP phải truyền mỗi khung hình hai lần: từ người gửi đến AP, sau đó từ AP đến người nhận. |
In the early days of cellular phone growth, wireless companies were concerned about showing investors a return and profits sufficient to cover the infrastructure costs. Trong những ngày đầu phát triển điện thoại di động, các công ty không dây lo ngại về việc cho các nhà đầu tư thấy lãi và lợi nhuận đủ để trang trải chi phí cơ sở hạ tầng. |
Cisco-Wireless Bridge Cisco-Cầu không dâyStencils |
The ship had its wireless equipment modernized for use by the commander when the fleet was in port. Con tàu được bổ sung thiết bị vô tuyến hiện đại dành cho Tư lệnh sử dụng khi hạm đội ở trong cảng. |
Tesfaye expanded his tour to accompany Europe, performing at various European festivals, including the Primavera Sound Festivals in Spain and Portugal, and the Wireless Festival in London. Abel mở rộng tour lưu diễn ra Châu Âu và biểu diễn ở các lễ hội ở Châu Âu bao gồm Primavera Soung ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, và lễ hội Wireless ở London. |
I almost lost a cousin because of bad wireless service. Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu. |
Pixel is rated M4/T4 and Pixel XL is rated M4/T4, according to the FCC hearing aid compatibility regulations for wireless devices. Pixel được xếp hạng M4/T4 và Pixel XL được xếp hạng M4/T4, theo quy định về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của FCC dành cho thiết bị không dây. |
Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget . Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm . |
The LTE wireless interface is incompatible with 2G and 3G networks, so that it must be operated on a separate radio spectrum. Giao diện không dây LTE không tương thích với các mạng 2G và 3G, do đó nó phải hoạt động trên một phổ vô tuyến riêng biệt. |
Palm/Wireless Emulator Mô phỏng vô tuyến/PalmName |
This purchase was made in part to help Google gain Motorola's considerable patent portfolio on mobile phones and wireless technologies, to help protect Google in its ongoing patent disputes with other companies, mainly Apple and Microsoft, and to allow it to continue to freely offer Android. Việc mua này được thực hiện một phần để giúp Google có được danh mục bằng sáng chế đáng kể của Motorola trên điện thoại di động và công nghệ không dây, để giúp bảo vệ Google trong các tranh chấp bằng sáng chế đang diễn ra với các công ty khác, chủ yếu là Apple và Microsoft và cho phép nó tiếp tục tự do cung cấp Android. |
One is how we need to use market-based pricing to affect demand and use wireless technologies to dramatically reduce our emissions in the transportation sector. Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại. |
Many wired networks base the security on physical access control, trusting all the users on the local network, but if wireless access points are connected to the network, anybody within range of the AP (which typically extends farther than the intended area) can attach to the network. Nhiều mạng có dây dựa trên bảo mật kiểm soát truy cập vật lý, tin tưởng tất cả người dùng trên mạng cục bộ, nhưng nếu các điểm truy cập không dây được kết nối với mạng, bất kỳ ai trong phạm vi của AP (thường mở rộng ra xa hơn khu vực dự định) có thể tấn công vào mạng Giải pháp phổ biến nhất là mã hóa lưu lượng không dây. |
The UK-to-Canada shortwave "Beam Wireless Service" went into commercial operation on 25 October 1926. "Dịch vụ tín hiệu không dây" sóng ngắn Anh-Canada đi vào hoạt động thương mại vào ngày 25 tháng 10 năm 1926. |
Pixel 3 and Pixel 3 XL have been tested and rated for use with hearing aids for some of the wireless technologies that they use. Pixel 3 và Pixel 3 XL đã được kiểm tra và đánh giá để sử dụng cùng với thiết bị trợ thính dành cho một số công nghệ không dây mà các thiết bị này sử dụng. |
The WlPS system combines a wireless tool probe and a wireless work probe with the simplest conversational probing templates in the industry Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wireless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wireless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.