sample trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sample trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sample trong Tiếng Anh.
Từ sample trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu, thử, lấy mẫu, Mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sample
mẫunoun Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. |
thửverb I have three kinds of butter cream icing here for you to sample. Thưa sếp, em có ba loại kem bơ phủ cho sếp thử đây ạ. |
lấy mẫuverb Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. |
Mẫu
Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
Page 4 has a sample presentation that we can tailor to our territory. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Initial Call: (2 min. or less) Use the sample conversation. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
We saw a sample of your manhood on the way, a place called Mink. Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink. |
When a sample presentation is demonstrated, think about how you might personalize it and adapt it to different householders. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept free samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Regardless, we could use Simmons'eyes on these samples. Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này. |
Each band of silk had a sampling capacity of 500 nautical miles. Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý. |
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet. Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân. |
Identify the observers who will do the sampling. Xác định các quan sát viên sẽ làm mẫu. |
Sample credit "Look What You Made Me Do" contains an interpolation of the 1991 song "I'm Too Sexy" by the band Right Said Fred. Chú thích "Look What You Made Me Do" chứa phần thanh điệu từ bài hát năm 1991 "I'm Too Sexy" của ban nhạc Right Said Fred. |
If these metrics sometimes indicate longer page-load times than you otherwise observe, it is due to the number of samples taken over the date range you are using. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
"Up with the Birds" features a sample from "Driven by You" by Brian May. "Up with the Birds" lấy một đoạn nhạc từ "Driven by You" của Brian May. |
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite). Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó. |
This Surveyor mission was the first one that carried a surface-soil sampling-scoop, which can be seen on its extendable arm in the pictures. Nhiệm vụ khảo sát này là nhiệm vụ đầu tiên thực hiện lấy mẫu đất đá bề mặt, có thể nhìn thấy trên cánh tay mở rộng của nó trong các bức ảnh. |
So I took this opportunity to collect some samples from Jonas'tumor and also some samples from other parts of his body. Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó. |
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
What are you going to get out of those samples? Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này? |
For example, a complete sample of Australian men taller than 2m would consist of a list of every Australian male taller than 2m. Ví dụ một mẫu đầy đủ của “những người đàn ông nước Úc cao hơn 2m” sẽ bao gồm một danh sách của tất cả các ngươi đàn ông cao hơn 2m. |
And I'll just give you some samples of it. Tôi sẽ cho các bạn xem một số nghiên cứu ví dụ. |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own. Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình. |
EBV DNA was detectable in the blood plasma samples of 96% of patients with non-keratinizing NPC, compared with only 7% in controls. EBV DNA có thể phát hiện được trong các mẫu máu huyết tương của 96% bệnh nhân có NPC không kẽm, so với 7% ở nhóm chứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sample trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sample
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.