windpipe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ windpipe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windpipe trong Tiếng Anh.
Từ windpipe trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí quản, khí qun, 氣管. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ windpipe
khí quảnnoun (trachea) They sit on your windpipe and they crush your dreams. Chúng đè lên khí quản và phá vỡ ước mơ của cậu. |
khí qunnoun (trachea) |
氣管noun (trachea) |
Xem thêm ví dụ
But, real dogs love barking, will shed hair, and also not good for your windpipe. Cậu ấy đã nhường công việc này lại cho tôi rồi, cô cứ cho tôi ở đây đi |
They sit on your windpipe and they crush your dreams. Chúng đè lên khí quản và phá vỡ ước mơ của cậu. |
If you present with a diseased wind pipe we'd like to take cells from your windpipe. nếu bạn mắc bệnh ở cổ họng Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn |
When he did that, the second blow struck his neck and ruptured his windpipe. Khi ông ta ngã người về trước, ngón thứ nhì đánh vào cổ. và làm vỡ khí quản của ông ta. |
Losonczy died while on a hunger strike in prison awaiting trial when his jailers "carelessly pushed a feeding tube down his windpipe." Losonczy chết trong một cuộc tuyệt thực trong tù khi chờ đợi được đem ra xét xử khi những kẻ canh giữ ông "bất cẩn đẩy một ống dẫn thức ăn xuống khí quản của ông." |
A windpipe cell already knows it's a windpipe cell. Vì đó là loại tế bào bạn cần 1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì |
Grandpa's about to crush your windpipe. Ông già sắp sủa bóp nát khí quản con đây. |
I wanted to reach out with my hands, crush the air into little pieces, stuff them down my windpipe. Tôi muốn vươn hai bàn tay ra, nghiền nát không khí thành những mảnh nhỏ, nhồi chúng vào khí quản của tôi. |
Compared to its body size, the pronghorn has a large windpipe, heart, and lungs to allow it to take in large amounts of air when running. So với kích thước cơ thể của nó, chúng có một khí quản, tim lớn, và phổi để cho phép nó để mất một lượng lớn không khí khi chạy. |
Do you know how easy it would be for me to crush your windpipe? Anh có biết tôi có thể bẻ cổ anh dễ dàng như thế nào không? |
A windpipe cell already knows it's a windpipe cell. 1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì |
Already in medicine, biofabrication techniques have been used to grow sophisticated body parts, like ears, windpipes, skin, blood vessels and bone, that have been successfully implanted into patients. Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai,khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân. |
For a while even Larry and Barry stopped chewing on my windpipe. Đã có lúc thậm chí Larry và Barry đã ngừng gặm nhấm khí quản của tôi. |
Look, there's dirt here in the windpipe. Nhìn xem, có bụi trong khí quản. |
This suggests Velociraptor may have used its sickle claw to pierce vital organs of the throat, such as the jugular vein, carotid artery, or trachea (windpipe), rather than slashing the abdomen. Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng. |
This allows room for the windpipe to be within the jaw, allowing the skull to sit squarely on a fully erect spine as in modern humans, rather than roughly in front of it, as in the other great apes. Điều này tạo ra không gian để khí quản nằm hoàn toàn bên trong quai hàm, cho phép hộp sọ nằm vuông góc trên cột sống hoàn toàn thẳng đứng như ở người hiện đại, chứ không phải là đại khái ở phía trước cột sống, như ở các loài vượn lớn khác. |
• Choking: If something has got stuck in the child’s windpipe, it is most urgent that you get the object out quickly. • Nghẹt thở: Nếu vật nào kẹt trong khí quản, thì việc tối cần là bạn phải nhanh chóng lấy vật đó ra. |
If you present with a diseased wind pipe we'd like to take cells from your windpipe. Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windpipe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới windpipe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.