stem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stem trong Tiếng Anh.
Từ stem trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuống, chân, thân cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stem
cuốngnoun Any neurologist will tell you that suggests an infection or a brain-stem tumor. Có một nhà thần kinh học cho rằng đó là nhiễm trùng hoặc bị u ở cuống não. |
chânnoun Sincere promises stem from the heart as well as the mind. Lời hứa chân thành xuất phát từ trong lòng cũng như trong trí. |
thân câynoun And new shoots might start from stems growing horizontally on or under the ground. Chồi non có thể bắt đầu từ thân cây mọc ngang ra ở trên hoặc dưới mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested . Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng - nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch . |
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
The Indo-European root of the word hope is a stem, K-E-U -- we would spell it K-E-U; it's pronounced koy -- and it is the same root from which the word curve comes from. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
David Cavanagh said that most of OK Computer's purported mainstream influence more likely stemmed from the ballads on The Bends. David Cavanagh nhận xét rằng những ảnh hưởng chính yếu của OK Computer đã được bắt nguồn từ những giai điệu ballad trong The Bends. |
Their STEM program began in 2015. Chương trình STEM của họ bắt đầu vào năm 2015. |
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade. Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ. |
Nevertheless, large-scale efforts are being made to stem the tide of sickness and disease. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
Has medical science stemmed the advance of disease throughout the world? Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không? |
The majority of opposition stems from concerns related to national sovereignty, states' rights, the parent-child relationship. Đa số sự phản đối xuất phát từ những lo ngại liên quan tới chủ quyền quốc gia, quyền của nhà nước, và quan hệ cha mẹ-con cái. |
Our salvation stems from what, and so how do we view human schemes? Sự cứu-rỗi của chúng ta bắt nguồn từ đâu, và như vậy chúng ta nên xem mưu-luận của loài người như thế nào? |
CA: So converted to stem cells, perhaps tested against all kinds of drugs or something, and prepared. CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị. |
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the course of evolution on this planet. Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới và đã góp phần vào việc giảm nghèo đói cũng như thiết lập lại quá trình tiến hóa. |
And in some ways we had hooked ourselves back onto this idea: cells, organisms, environments, because we were now thinking about bone stem cells, we were thinking about arthritis in terms of a cellular disease. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
In any polyphonic music in which two parts are written on the same staff, stems are typically shortened to keep the music visually centered upon the staff. Trong các tác phẩm phức điệu, chẳng hạn có hai bè nhạc được viết trong cùng một khuông thì đuôi nốt nhạc thường được thu ngắn nhằm giữ sự tập trung về mặt thị giác vào khuông nhạc. |
Based on the spacing of the six preserved knobs in this specimen, the authors suggested that Velociraptor bore 14 secondaries (wing feathers stemming from the forearm), compared with 12 or more in Archaeopteryx, 18 in Microraptor, and 10 in Rahonavis. Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis. |
The observation that stem cells, as master cells, could give rise to a whole variety of different cell types -- heart cells, liver cells, pancreatic islet cells -- captured the attention of the media and the imagination of the public. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
This is kindness stemming from loyal love. Đây là sự nhơn từ do sự yêu thương trung thành. |
Valerian left for the East to stem the Persian threat, and Gallienus remained in Italy to repel the Germanic tribes on the Rhine and Danube. Valerianus trao lại phía Đông để ngăn chặn các mối đe dọa của người Ba Tư, còn Gallienus ở lại Ý để đẩy lùi các bộ tộc người German trên sông Rhine và sông Danube. |
We've got to cut the extraneous out of our lives, and we've got to learn to stem the inflow. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
The cancer stem cells remain, and the tumor can return months or years later. Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai. |
The problem often stems from one or more of the following causes: 1. Vấn đề này thường phát sinh từ một hoặc vài nguyên nhân sau đây: 1. |
That reminder stems from my conversation with a beloved friend of more than 50 years who was dying away from this Church he knew in his heart to be true. Điều đó nhắc tôi nhớ đến cuộc trò chuyện của tôi với một người bạn thân thiết quen biết đã hơn 50 năm, là người đang sắp chết ở bên ngoài Giáo Hội mà anh ta biết trong thâm tâm là chân chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stem
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.