aroma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aroma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aroma trong Tiếng Anh.
Từ aroma trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi thơm, hương thơm, hương vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aroma
mùi thơmnoun You take in its aroma before adding it to the growing mound in the basket. Bạn ngửi mùi thơm của nó trước khi bỏ vào giỏ. |
hương thơmnoun You warm the cup with your hands, like this and swirl to release the aroma. Cô làm ấm cốc rượu bằng tay như thế này, và xoáy cốc để hương thơm tỏa ra. |
hương vịnoun The daughter smiled , as she tasted its rich aroma . Cô gái mỉm cười thưởng thức hương vị cà phê thơm lừng . |
Xem thêm ví dụ
And it is the classic synthetic aroma chemical, OK? Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển. |
He's fine, he's just got hit by my Aroma Palm Hắn không sao đâu, chỉ dính một chút mê hương thôi |
Synthetic variations and derivatives of natural terpenes and terpenoids also greatly expand the variety of aromas used in perfumery and flavors used in food additives. Biến thể tổng hợp và các dẫn xuất của tecpen thiên nhiên và terpenoids cũng có rất nhiều mở rộng sự đa dạng của các hương liệu được sử dụng trong nước hoa và hương vị được sử dụng trong các chất phụ gia thực phẩm. |
+ You will bring it well-mixed with oil and present it in pieces as a baked product of the grain offering as a pleasing* aroma to Jehovah. + Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Muscat grapes and wines almost always have a pronounced sweet floral aroma. Nho và rượu vang làm từ nho Muscat gần như luôn luôn có một mùi hương ngọt ngào đặc trưng. |
And I take no pleasure in the aroma of your solemn assemblies. Ta chẳng hài lòng về hương thơm của những kỳ nhóm họp trọng thể. |
We are helped to see the sights, hear the sounds, smell the aromas, and discern the feelings of those involved. Chúng ta được giúp để thấy quang cảnh, nghe âm thanh, ngửi mùi hương và nhận ra cảm xúc của các nhân vật. |
Safranal, a volatile oil, gives saffron much of its distinctive aroma. Safranal là một loại tinh dầu dễ bay hơi, tạo cho saffron hương thơm đặc thù của nó. |
Kukicha has a unique flavour and aroma among teas, due to its being composed of parts of the tea plant that are excluded from most other teas. Kukicha có hương vị và mùi hương độc đáo trong số các loại trà, vì nó bao gồm các bộ phận của cây trà xanh được loại trừ khỏi hầu hết các loại trà khác. |
The aromas... Các hương liệu... |
14 “‘If a foreigner who is residing with you or one who has been in your midst for many of your generations should also make an offering by fire, as a pleasing* aroma to Jehovah, he should do just as you do. 14 Nếu một ngoại kiều sống với các ngươi hoặc đã sống giữa các ngươi qua nhiều thế hệ cũng dâng một lễ vật hỏa tế có hương thơm dễ chịu cho Đức Giê-hô-va thì người đó phải làm giống như các ngươi. |
Straight ahead stood an altar from which the aroma of burning incense ascended. Ngay trước mặt có bàn thờ từ nơi đó khói hương thơm bay lên. |
Coumarin has been used as an aroma enhancer in pipe tobaccos and certain alcoholic drinks, although in general it is banned as a flavorant food additive, due to concerns regarding its hepatotoxicity in animal models. Coumarin đã được sử dụng như một chất tăng cường hương thơm trong thuốc lá và một số đồ uống có cồn, mặc dù nói chung nó bị cấm làm phụ gia thực phẩm có hương vị, do lo ngại về độc tính gan của nó trong mô hình động vật. |
A recent study of quality in 33 food categories, for example, found that high quality was most often associated with attributes such as "rich and full flavor, tastes natural, tastes fresh, good aroma, appetizing looks". Một nghiên cứu về chất lượng trong 33 loại thực phẩm cho thấy thực phẩm được coi là có chất lượng cao thường sẽ liên quan đến các thuộc tính như "hương vị phong phú và đầy đủ, vị tự nhiên, vị tươi, mùi hương thơm ngon, trông ngon miệng". |
That is the aroma of higher education. Đó là hương thơm của giáo dục đại học. |
These amazing flowers are most revered for their delightful aroma and tiny delicate flowers that grow in cone-like clusters . Loài hoa diệu kỳ này luôn được tôn sùng vì hương thơm mê đắm và cánh hoa thanh nhã bé xíu mọc thành từng cụm như hình nón . |
In Italy, the Italian word mosca for fly could also be one possibility with the sweet aroma and high sugar levels of Muscat grapes being a common attractant for insects such as fruit flies. Ở Ý, từ "mosca for fly" diễn tả hương thơm ngọt ngào và hàm lượng đường cao của nho Muscat, thứ thu hút côn trùng như loài ruồi giấm rất phổ biến. |
In 2006, he made the short film The Aroma of Tea, which was drawn entirely with tea. Bộ phim ngắn của ông gần đây nhất là "The Aroma of Tea"(2006), được vẽ hoàn toàn bằng trà. |
These oils, in turn, define both the aroma and the flavor of espresso. Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso. |
The aroma always made me very hungry. Mùi thơm của thịt và xúc xích đó luôn luôn làm tôi thấy đói. |
Smell: The sense of smell can also be a rich source of information, but not just about the source of an aroma. Khứu giác: Ngoài việc cảm nhận mùi hương đến từ đâu, khứu giác còn là nguồn thông tin dồi dào. |
It's easy to tell if your kiviak is ready by the aroma. Sẽ dễ nhận biết chúng đã sẵn sàng chưa thông qua mùi. |
Our mobile aroma indexing program has been able to amass a 15 million scentibite database of smells from around the world. Chương trình lập chỉ mục mùi hương dành cho thiết bị di động của chúng tôi có thể thu thập một cơ sở dữ liệu 15 triệu mùi trên khắp thế giới. |
Being together had a wholesome effect on them, like refreshing anointing oil with a pleasing aroma. Việc họ sum vầy với nhau đã đem lại cho họ một hiệu quả lành mạnh, giống như dầu thơm làm người ta cảm thấy thoải mái. |
Traditional bread has a crunchy crust, is soft but not too soft inside, and has unforgettable aroma. Bánh truyền thống có vỏ giòn, mềm nhưng không quá mềm ở bên trong, có mùi hương khó quên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aroma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aroma
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.