winery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ winery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winery trong Tiếng Anh.
Từ winery trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà máy rượu vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ winery
nhà máy rượu vangnoun |
Xem thêm ví dụ
This is my father, Zvi, in our winery in Israel. Đây là cha tôi, Zvi, đang ở cơ sở làm rượu ở Israel. |
Some are even exported to wineries in California. Một số thậm chí còn xuất khẩu sang các nhà máy rượu vang ở California. |
Kinton is in Oregon's wine country, with several notable wineries in the area. Kinton là xứ rượu vang của Oregon và trong khu vực này có một số hãng làm rượu nổi tiếng. |
The first German Lutherans arrived in 1838 bringing with them the vine cuttings that they used to found the acclaimed wineries of the Barossa Valley. Người Đức Lutherans đầu tiên đến vào năm 1838 mang theo họ những cành giâm mà họ đã từng tìm thấy những nhà máy rượu vang nổi tiếng của thung lũng Barossa. |
Born to a Jewish family winery mechanic in the small township of Rubanshchina (Kursk region in Russia), in 1910 he graduated from gymnasium in Okhtyrka (Kharkov region) with the silver medal and entered the Mathematics department at Kharkov University. Sinh ra trong một gia đình công nhân nhà máy rượu vang người Do Thái, tại một thành phố nhỏ ở Rubanshchina (vùng Kursk), vào năm 1910 ông tốt nghiệp trường trung học ở Akhtyrka (vùng Kharkov) với huy chương bạc và vào học khoa toán của Đại học Kharkov. |
The beautiful Winery Corton Grancey was built in 1834 and was the first purpose-built winery in France. Nhà máy rượu vang tuyệt vời Corton Grancey đã được xây dựng từ năm 1834 và là nhà máy rượu vang xây dựng có mục đích đầu tiên tại Pháp. |
I met women running essential oils businesses, wineries and even the country's largest advertising agency. Tôi đã gặp những phụ nữ hoạt động các doanh nghiệp chuyên sản xuất tinh dầu nhà máy sản xuất rượu vang và thậm chí cả cơ quan quảng cáo lớn nhất của đất nước. |
When we came to Napa Valley, there were only 20 wineries. Lúc tôi đến thì thung lũng Napa chỉ mới có hai mươi xưởng làm rượu nho. |
On May 14, 1991, Newsom and his investors created the company PlumpJack Associates L.P. In 1992, the group started the PlumpJack Winery with the financial help of his family friend Gordon Getty. On ngày 14 tháng 5 năm 1991, Newsom và nhà đầu tư của ông đã tạo ra công ty PlumpJack Associates LP Năm 1992, nhóm bắt đầu Winery PlumpJack với sự giúp đỡ tài chính của bạn của gia đình ông Gordon Getty. |
The basin of the lake is a major wine-growing region; there are numerous wineries in the lakeside village of Abrau-Dyurso. Các lưu vực của hồ là một vùng trồng nho lớn; có rất nhiều xưởng sản xuất rượu vang ở làng Abrau-Dyurso bên bờ hồ. |
The oldest-known winery was discovered in the "Areni-1" cave in Vayots Dzor, Armenia. Các xưởng làm rượu vang cổ nhất được biết đến nằm ở hang "Areni-1" thuộc tỉnh Vayots Dzor, Armenia. |
So, apparently they pulled Randy's story about, uh, the surge in home breweries in Brooklyn because The New Yorker is running one on the surge in home wineries in Brooklyn. Hình như là họ rút câu chuyện của Randy ra, ờ, chuyện ồn ào về cơ sở sản xuất bia tại nhà ở Brooklyn bởi vì tờ Người New York đang viết rồi. |
The PlumpJack Group grew to manage 23 businesses, including wineries, restaurants, and hotels. Tập đoàn PlumpJack đã phát triển để quản lý 23 doanh nghiệp, bao gồm nhà máy rượu vang, nhà hàng và khách sạn. |
In 2005, Oregon ranked third among U.S. states with 303 wineries. Năm 2005, Oregon đứng hạng ba trong tất cả các tiểu bang Hoa Kỳ với 303 hãng làm rượu bia. |
Mondavi grew up in Lodi, and Mondavi Winery is considered one of the most influential in the American wine industry. Mondavi lớn lên ở Lodi, và Mondavi Winery được coi là một trong những hãng có ảnh hưởng nhất trong ngành công nghiệp rượu vang Mỹ. |
Most commercial wineries do not add more than 30 ppm at bottling. Hầu hết các nhà máy rượu vang thương mại không thêm nhiều hơn 30ppm khi đóng chai. |
I interviewed Robert in his office in Oakville, California where his winery is located. Tôi phỏng vấn Robert tại văn phòng của ông ở Oakville. |
Ben, you mentioned once a winery museum in your district? Ben, có lần anh đã nhắc đến bảo tàng rượu ở quận của anh. |
He is currently the president in absentia of Airelle Wines Inc., which is connected to the PlumpJack Winery in Napa County. Ông hiện là chủ tịch vắng mặt của Airelle Wine Inc., được kết nối với Nhà máy rượu vang PlumpJack ở Hạt Napa. |
In addition to high-tech industry, sectors important to Hillsboro's economy are health care, retail sales, and agriculture, including grapes and wineries. Ngoài công nghiệp kỹ thuật cao, các ngành quan trọng đối với nền kinh tế của Hillsboro là chăm sóc y tế, bán lẽ, và nông nghiệp (trong đó có trồng nho và làm rượu nho). |
Wineries and vineyards in the Northern Neck and along the Blue Ridge Mountains also have begun to generate income and attract tourists. Các nhà máy rượu vang và vườn nho tại Northern Neck và dọc theo dãy núi Blue Ridge cũng phát đầu sinh lợi và thu hút du khách. |
Between 1993 and 2000, Newsom and his investors opened several other businesses that included the PlumpJack Squaw Valley Inn with a PlumpJack Café (1994), a winery in Napa Valley (1995), the Balboa Café Bar and Grill (1995), the PlumpJack Development Fund L.P. (1996), the MatrixFillmore Bar (1998), PlumpJack Wines shop Noe Valley branch (1999), PlumpJackSport retail clothing (2000), and a second Balboa Café at Squaw Valley (2000). Giữa năm 1993 và 2000, Newsom và các nhà đầu tư của ông đã mở một số doanh nghiệp khác bao gồm PlumpJack Squaw Valley Inn với PlumpJack Café (1994), một nhà máy rượu ở Thung lũng Napa (1995), Balboa Café Bar and Grill (1995), PlumpJack Development Fund LP (1996), MatrixFillmore Bar (1998), PlumpJack Wine shop Noe Valley Branch (1999), PlumpJackSport quần áo (2000), và một quán cà phê Balboa thứ hai tại Squaw Valley (2000). |
Selections for Friends – Live from: Schubas Tavern, Chicago, Montalvo Winery, Saratoga California is a half solo-acoustic (Schubas Tavern in Chicago) and full-band unplugged (Montalvo Winery, Saratoga) album by the American singer/songwriter Jason Mraz, released by digital download only on February 13, 2007. Selections for Friends – Live from: Schubas Tavern, Chicago, Montalvo Winery, Saratoga California là album của ca sĩ/nhạc sĩ người Mỹ Jason Mraz, phát hành chỉ dưới dạng download nhạc số vào ngày 13 tháng 2 năm 2007. |
The Swan Valley, with fertile soil, uncommon in the Perth region, features numerous wineries such as the large complex at Houghtons, the state's biggest producer, Sandalfords and many smaller operators, including microbreweries and rum distilleries. Thung lũng Swan, với đất đai màu mỡ, không phổ biến ở vùng Perth, có nhiều nhà máy rượu vang như khu phức hợp lớn ở Houghtons, nhà sản xuất lớn nhất của bang, Sandalfords và nhiều nhà khai thác nhỏ hơn, bao gồm cả nhà máy rượu và nhà máy chưng cất rượu rum. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới winery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.