all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all trong Tiếng Anh.
Từ all trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất cả, toàn bộ, mọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all
tất cảadverbnoun The robbers made away with all the money in the safe. Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két. |
toàn bộnoun I am left with all the responsibility. Cuối cùng tôi phải chịu toàn bộ trách nhiệm. |
mọinoun Out of all the people at your school, who do you like the most? Trong số tất cả mọi người ở trường, cậu thích ai nhất? |
Xem thêm ví dụ
Cheon Song Yi is a human being after all. Chun Song Yi cũng là người. |
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
You look like trash, all marked up like that. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
All reds. Tất cả đều đỏ. |
After all, he did say " please. " Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area. Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực . |
Provider of any and all entertainments and diversions. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material. Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới. |
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
The boy has told us of your needs, and all is waiting for you. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
All of it. Tất cả đều thế. |
It was all about this dagger! Tất cả là vì con dao này! |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Scrum, and the pleasure's all mine. Tôi là Scrum và hân hạnh. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
The word also appears in names such as Cheapside, Eastcheap and Chepstow: all markets or dealing places. Từ này cũng xuất hiện trong các tên như Cheapside, Eastcheap và Chepstow: tất cả thị trường hoặc nơi giao dịch. |
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
All of these are states of lacking and have no real existence. Tất cả những điều này là tình trạng thiếu hụt và không có sự tồn tại thực sự. |
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order. Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất. |
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.