wiped out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiped out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiped out trong Tiếng Anh.
Từ wiped out trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệt sức, mệt lử, xong xuôi, hỏng, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiped out
kiệt sức
|
mệt lử
|
xong xuôi
|
hỏng
|
đầy
|
Xem thêm ví dụ
Although Jehovah had used those men to wipe out Baal worship, Israel was willfully going astray again. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
Said one vile could wipe out an entire city. Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố. |
People got wiped out, but, you know, who remembers? Bao nhiêu người tiêu tán, nhưng cậu biết đấy, có ai nhớ đâu? |
But it won't wipe out, you know, all life on Earth, so that's fine. Nhưng nó sẽ không hủy diệt tất cả sự sống trên Trái Đất, vì vậy nó cũng ổn thôi. |
It is said that the plague wiped out a large part, if not half of the Georgian populace. Người ta nói rằng bệnh dịch hạch đã tàn phá phần lớn, nếu không phải là một nửa dân chúng Gruzia. |
Time's wiped out everything you ever knew. Thời gian đã xóa sạch mọi thứ chúng ta đã từng biết đến. |
When Jehovah wipes out wickedness from the earth, he will not destroy the righteous along with the wicked. Khi diệt trừ sự gian ác trên đất, Đức Giê-hô-va sẽ không hủy diệt người công bình chung với kẻ gian ác. |
“He will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more.” —Revelation 21:4. “Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết”.—Khải huyền 21:4. |
But all of that had been wiped out by the war. Song tất cả những cái đó đều bị chiến tranh choán hết chỗ. |
* The virus didn't just * * wipe out human life. * Virus không chỉ lấy đi sự sống của con người. |
Jehovah wipes out transgressions for his own sake. Đức Giê-hô-va vì chính mình Ngài mà xóa tội lỗi. |
"Primitive" culture had been wiped out. Văn hóa "nguyên thủy" đã bị xóa sổ. |
After his death, Stalin's great purge wiped out large number of the officers who had served under him. Sau khi ông qua đời, Đại thanh trừng của Stalin đã quét sạch số lượng lớn các sĩ quan phục vụ dưới quyền ông. |
Pol Pot didn't wipe out the teachers because he wanted to make friends. Pôn Pốt không quét sạch những giáo viên bởi vì hắn ta muốn kết bạn. |
These missiles can then be used to wipe out everything (except the player) on the screen. Những tên lửa đó sau đó có thể được sử dụng để tiêu diệt tất cả mọi thứ (ngoại trừ các người chơi) trên màn hình. |
They know that soon Jehovah’s Kingdom will once and for all wipe out violence in all its forms. Họ biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va chẳng bao lâu nữa sẽ loại trừ vĩnh viễn mọi hình thức bạo động. |
I'm going to wipe out your light... until there is nothing left but my darkness. Ồ, ta sẽ tiêu diệt ánh sáng của ngươi. cho đến khi chẳng còn lại gì ngoài bóng tối. |
(Psalm 37:28) Because of his love of justice, Jehovah refrained from wiping out the rebels in Eden. (Thi-thiên 37:28) Vì lý do này, Ngài đã không tiêu diệt những kẻ phản nghịch trong vườn Ê-đen. |
Gog will “devise an evil plan” in a futile attempt to wipe out pure worship (See paragraph 19) Gót “sẽ nghĩ ra mưu kế độc ác” để xóa bỏ sự thờ phượng thanh sạch nhưng sẽ thất bại (Xem đoạn 19) |
Students were particularly angry at the government's decision as savings for tuition fees were wiped out instantly. Các sinh viên đặc biệt tức giận với quyết định của chính phủ về việc lập tức xóa bỏ tiết kiệm dành cho học phí. |
More than half our forces have been wiped out. Hơn nửa quân đội của ta đã bị xóa sổ. |
Wipe out the past And wash me clean off the slate! Quên đi quá khứ, rửa hết mọi tội lỗi! |
Setting off the blast was the ideal way to wipe out any trace of the crime. Dùng bom cho nổ xóa sạch dấu vết tội ác. |
What's the evidence of wiping out? Bằng chứng của việc mất kiểm soát là gì? |
100 percent of the coral may be wiped out before 2050 because of global warming. 100 phần trăm san hô có thể biến mất trước năm 2050 bởi vì sự nóng lên của trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiped out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wiped out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.