dryness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dryness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dryness trong Tiếng Anh.
Từ dryness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khô, sự khô cạn, sự khô khan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dryness
sự khônoun |
sự khô cạnnoun |
sự khô khannoun |
Xem thêm ví dụ
Other possible symptoms: Other symptoms that have been reported in clinical trials of Implanon or Nexplanon include headache, emotional lability, abdominal pain, loss of libido, and vaginal dryness. Các triệu chứng có thể khác: Các triệu chứng khác đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng của Implanon hoặc Nexplanon bao gồm đau đầu, rối loạn cảm xúc, đau bụng, mất ham muốn tình dục, và khô âm đạo. |
They can cause hot flashes , vaginal dryness , fatigue , mood changes , and bone loss . Chúng có thể gây trào huyết , khô âm đạo , mệt mỏi , thay đổi tâm trạng , và mất xương . |
They tend to avoid dark or thick forests, and they are able to tolerate some periods of dryness; therefore, sometimes they are found in dry habitats. Chúng có xu hướng tránh tối hoặc rừng dày, và chúng có thể chịu đựng được một số giai đoạn khô, do đó, đôi khi chúng được tìm thấy trong môi trường sống khô ráo. |
" It is surface dryness and is eye strain from focusing . " " Mà đó chỉ là tình trạng mắt bị khô và mỏi do tập trung điều tiết quá nhiều . " |
And we have environments where we have months of humidity followed by months of dryness, and that is where desertification is occurring. Và chúng ta có những môi trường với những tháng ẩm được theo sau bởi những tháng khô hạn, và đó là những nơi sa mạc hóa đang diễn ra. |
Spring is the driest season, and in certain years this relative dryness has important consequences for the environment, especially because the thinness of the soil retains moisture poorly. Mùa xuân là khoảng thời gian khô nhất, và trong một số năm hạn hán kéo dài gây ra những hậu quả đối với môi trường tự nhiên, đặc biệt là đất mỏng nên độ ẩm trong đất khó giữ lại được. |
Lips are particularly vulnerable because the skin is so thin, and thus they are often the first to present signs of dryness. Môi đặc biệt dễ bị tổn thương bởi vì làm da quá mỏng, do đó môi thường có dấu hiệu khô da đầu tiên. |
Elmenteita is derived from the Masaai word muteita, meaning "dust place", a reference to the dryness and dustyness of the area, especially between January and March. Elmenteita có nguồn gốc trong ngôn ngữ Masaai từ muteita có nghĩa là "nơi bụi bặm", một tham chiếu cho cảnh quan khô cằn và bụi bặm của khu vực, đặc biệt là giữa tháng giêng và tháng ba. |
October is the most challenging month for visitors - daytime temperatures often push past 40 °C (104 °F) and the dryness is only occasionally broken by a sudden cloudburst. Tháng 10 là tháng khó khăn nhất cho du khách, nhiệt độ ban ngày thường vượt ngưỡng 40 °C (104 °F) và khô, chỉ thỉnh thoảng dịu bớt bởi một trận mưa đột ngột. |
They can be triggered by all sorts of things, including allergic reactions, dryness, and even some diseases. Nó có thể do nhiều nguyên nhân, bao gồm dị ứng, thời tiết khô hạn, hay do bệnh gây ra. |
The levels of estrogen decrease at menopause and this usually causes a lower interest in sex and vaginal dryness which makes intercourse painful. Các mức độ estrogen giảm ở thời kỳ mãn kinh và điều này thường gây ra giảm ham muốn quan hệ tình dục và khô âm đạo mà làm cho giao hợp đau. |
A 2006 study found that application of hospital-grade lotion after hand washing significantly reduced skin roughness and dryness. Một nghiên cứu năm 2006 cho biết thoa sữa dưỡng da cấp bệnh viện sau rửa tay làm giảm đáng kể thô ráp và khô da. |
Dr. Bishop says studies show that people do not blink as much when they are concentrating on a computer task , and that causes dryness and fatigue . Bác sĩ Bishop nói các nghiên cứu cho thấy người ta không chớp mắt nhiều khi đang tập trung vào một tác vụ trên máy tính , và điều này gây ra mỏi và khô mắt . |
One reason is that the blink rate may slow down, causing dryness and irritation of the eye. Một lý do là mắt chớp chậm lại khiến mắt bị khô và khó chịu. |
Intertidal levels: The wetness gradient of areas that are exposed to alternating water and dryness with intensities that vary by location from high to low tide Climatic moisture gradient Temperature gradient by altitude Temperature gradient by latitude Along these gradients, Whittaker noted several trends that allowed him to qualitatively establish biome-types: The gradient runs from favorable to the extreme, with corresponding changes in productivity. Mức độ triều: Độ ẩm của các khu vực tiếp xúc với nước và khô xen kẽ với cường độ thay đổi theo vị trí từ thủy triều cao đến thấp Độ ẩm khí hậu Độ dốc nhiệt độ theo độ cao Độ dốc nhiệt độ theo vĩ độ Cùng với các độ dốc này, Whittaker lưu ý một số xu hướng cho phép anh ta thiết lập các loại quần xã một cách định tính: Độ dốc chạy từ thuận lợi đến cực đoan, với những thay đổi tương ứng trong năng suất. |
Vaginal moisturizing agents such as creams or lotions ( for example , K-Y Silk-E Vaginal Moisturizer or KY Liquibeads Vaginal Moisturizer ) as well as the use of lubricants during intercourse are non-hormonal options for managing the discomfort of vaginal dryness . Nhiều chất làm ẩm âm đạo như kem hoặc kem dưỡng da ( chẳng hạn như K-Y Silk-E Vaginal Moisturizer hoặc KY Liquibeads Vaginal Moisturizer ) cũng như việc sử dụng chất bôi trơn trong khi giao hợp là những phương pháp không sử dụng hoóc-môn để làm giảm khó chịu khi khô âm đạo . |
Chemicals , fragrances , and dyes in clothing , detergents , and baby products can cause newborn skin irritation , dryness , chafing , and rashes . Các hoá chất , mùi thơm , và thuốc nhuộm trong quần áo , chất tẩy rửa , và các sản phẩm cho trẻ có thể gây kích ứng da , khô da , phồng giộp da , và phát ban ( rôm sảy ) . |
I didn't know the tightness in my chest and the dryness in my mouth was normal. Tôi không biết tức nghẹn ở ngực và miệng khô khốc là bình thường. |
Hormone therapy has been used to control the symptoms of menopause related to declining estrogen levels such as hot flashes and vaginal dryness , and HT is still the most effective way to treat these symptoms . Liệu pháp hoóc - môn đã được sử dụng để làm giảm các triệu chứng mãn kinh liên quan đến giảm nồng độ hoóc-môn estrogen chẳng hạn như chứng trào huyết và khô âm đạo , và HT vẫn là cách điều trị các triệu chứng này hiệu quả nhất . |
There was that beginning of a feeling of dryness in the nose that meant the day would be hot later on. Người ta sẽ có cảm giác khô ở mũi, thế có nghĩa là ngày sẽ nóng. |
Andersen and Shepherd are also examining the effects of climate change on TCMIs, looking into the potential intensification of these storms due to increase or decrease in the degree of wetness and dryness in areas susceptible to these systems. Andersen và Shepherd cũng đánh giá hiệu ứng của biến đổi khí hậu lên các TCMI, xem xét khả năng mạnh lên của các cơn bão này do sự tăng giảm độ ẩm tại những khu vực mà hệ có thể đi qua. |
Anhydrous calcium chloride has been approved by the FDA as a packaging aid to ensure dryness (CPG 7117.02). Dạng khan đã được FDA phê chuẩn như là phụ gia hỗ trợ đóng gói để đảm bảo độ khô (CPG 7117.02). |
Mild dandruff occurs not due to dryness of the scalp but usually is a result of too much oiliness of the skin . Chứng gàu nhẹ xảy ra không phải vì da đầu khô mà thường là do da đầu tiết quá nhiều dầu . |
Stanford Earth System Science Professor Noah Diffenbaugh stated that atmospheric conditions for California wildfires are expected to worsen in the future because of the effects of climate change in California and that "what we're seeing over the last few years in terms of the wildfire season in California very consistent with the historical trends in terms of increasing temperatures, increasing dryness, and increasing wildfire risk." Giáo sư khoa học Trái Đất Stanford Noah Diffenbaugh đã nói rằng các điều kiện khí quyển cho cháy rừng ở California dự kiến sẽ tồi tệ hơn trong tương lai do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu ở California và rằng "những gì chúng ta thấy trong vài năm gần đây về mùa cháy rừng ở California rất phù hợp với xu hướng lịch sử về nhiệt độ ngày càng tăng, tăng khô và tăng nguy cơ cháy rừng". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dryness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dryness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.