tennis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tennis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tennis trong Tiếng Anh.
Từ tennis trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần vợt, ten-nít, tennis, Quần vợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tennis
quần vợtnoun (sport played by two or four players with strung racquets) When I was sixteen, I played tennis for the first time. Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi |
ten-nítverb (sport played by two or four players with strung racquets) I am a tennis player. Tôi là người chơi ten-nít. |
tennisnoun Tom wished that he could play tennis as well as Mary. Tom ước rằng mình có thể chơi tennis giỏi như Mary. |
Quần vợtverb (ball sport with racket and net) When I was sixteen, I played tennis for the first time. Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi |
Xem thêm ví dụ
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France. French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp. |
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse. Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse. |
Alex de Minaur (/də mɪˈnɔːr/ də mih-NOR; Spanish: Álex de Miñaur, pronounced ; born 17 February 1999) is an Australian tennis player. Alex de Miñaur ( /də mɪˈnɔːr/ də-_-mih-NOR; tiếng Tây Ban Nha: Álex de Miñaur, phát âm ; sinh ngày 17 tháng 2 năm 1999) là một vận động viên quần vợt người Úc. |
He's also so very good at tennis, at which he's won many matches. Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ. |
In 2005, Williams met with officials from both tournaments, arguing that female tennis players should be paid as much as male tennis players. Vào năm 2005, Venus đã gặp gỡ với những nhà tổ chức 2 giải đấu này, đề nghị rằng các tay vợt nữ cũng nên được thưởng bằng với các đồng nghiệp nam. |
And he was probably one of the beautiful people, dancing and playing tennis. Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis. |
A grass court is one of the four different types of tennis court on which the sport of tennis, originally known as "lawn tennis", is played. Sân cỏ là một trong bốn thể loại mặt sân quần vợt của bộ môn thể thao quần vợt, cũng được biết đến với tên gọi là "lawn tennis". |
Under his direction, tennis was reintroduced to the Olympic program in 1981, as a demonstration sport at the 1984 Summer Olympic Games in Los Angeles, and then a full Olympic sport beginning in the 1988 Summer Olympic Games in Seoul. Dưới sự chỉ đạo của ông, quần vợt được đưa vào chương trình Olympic vào năm 1981, là một môn thể thao trình diễn tại Thế vận hội mùa hè 1984 ở Los Angeles, và sau đó là môn thể thao chính thức từ năm 1988 tại Thế vận hội mùa hè ở Seoul. |
When I was sixteen, I played tennis for the first time. Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi |
I just know what a huge tennis fan you are. Tôi chỉ biết đó là từ một người cực hâm mộ anh chơi tennis. |
On November 25, 1994, Morita stepped down as Sony chairman after suffering a cerebral hemorrhage while playing tennis. Vào ngày 25/11/1994, Morita tuyên bố quyết định rời chiếc ghế chủ tịch Sony sau khi trải qua cơn tai biến mạch mãu não khi chơi tennis. |
You understand what’s good for you and the babies, while tennis is just a game. Bản thân Nadal cũng tự cho rằng mình chơi tốt bóng đá, tuy nhiên tennis mới thực sự là thứ mình xuất sắc. |
Radwańska began her tennis career with her father, Robert Radwański, as her coach. Radwanska bắt đầu sự nghiệp quần vợt dưới sự hướng dẫn của cha cô - Robert Radwański. |
In 1982, France became the first country in Europe to put a wheelchair tennis program in place. Năm 1982, Pháp trở thành nước đầu tiên ở châu Âu thiết lập một chương trình dành cho quần vợt xe lăn. |
She is also a tennis analyst for TVA Sports. Ông cũng là một chuyên gia bình luận bóng đá cho BT Sport. |
"25 Years of Retractable Roof Tennis in Australia". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015. “25 Years of Retractable Roof Tennis in Australia”. |
Ronald Jean-Martin Agénor (born November 13, 1964) is a former professional tennis player who represented Haiti during his playing career. Ronald Jean-Martin Agénor (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1964) là cựu tay vợt chuyên nghiệp đại diện cho Haiti trong suốt sự nghiệp thi đấu. |
So you want to remember the marijuana and tennis thing? Vậy cậu muốn nhớ đến những việc như cần xa hay tennis? |
Her parents are tennis instructors. Chồng của Hà Hương chính là người thầy dạy tennis cho cô. |
Samuel Austin Querrey (/ˈkwɛri/; born October 7, 1987) is an American professional tennis player who (as of March 18, 2019) is ranked world No. 68 in men's singles by the Association of Tennis Professionals (ATP). Samuel Austin Querrey ( /ˈkwɛri/; sinh ngày 7 tháng 10 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ hiện đang đứng thứ 32 trên thế giới (tính đến ngày 6 tháng 8 năm 2018) ở đơn nam bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP). |
The event is part of the Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour. Giải đấu thuộc hệ thống Association of Tennis Professionals (ATP) Challenger Tour. |
He was a vice-president of the French Tennis Federation (Fédération française de tennis) from 1968 to 1973, and was captain of French Davis Cup team in 1969. Ông là phó chủ tịch của Liên đoàn quần vợt Pháp (Fédération française de tennis) trong những năm 1968-1973, và là đội trưởng của đội tuyển Davis Cup Pháp vào năm 1969. |
Mate Pavić (Croatian pronunciation: ; born 4 July 1993) is a Croatian professional tennis player specialising in doubles. Mate Pavić (phát âm tiếng Croatia: ; sinh ngày 4 tháng 7 năm 1993) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia sở trường nội dung đôi. |
You play Tennis well? Cậu chơi tennis giỏi chứ? |
Table tennis was growing in popularity by 1901 to the extent that tournaments were being organized, books being written on the subject, and an unofficial world championship was held in 1902. Bóng bàn bắt đầu phát triển và phổ biến từ năm 1901 khi những cuộc đấu bóng bàn được tổ chức, những cuốn sách viết về bóng bàn bắt đầu xuất hiện, và một giải vô địch thế giới không chính thức được tổ chức vào năm 1902. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tennis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tennis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.