circuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuit trong Tiếng Anh.
Từ circuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch, mạch điện, vòng đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circuit
mạchnoun With this system a protection circuit has been built in. Với hệ thống này, mạch bảo vệ đã được thiết kế tích hợp bên trong. |
mạch điệnverb We can start to actually look at how circuits are configured. Chúng ta có thể bắt đầu thấy cách các mạch điện hình thành. |
vòng đuaverb |
Xem thêm ví dụ
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price. Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu. |
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage. Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp. |
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms). Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms). |
Soon, in the summer of 1953, I was assigned to serve black circuits in the South as district overseer. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Mention the meeting for those interested in attending Ministerial Training School that is held in connection with the circuit assembly. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks. Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư. |
“At the end of the visit, the inmates and I felt full of joy as a result of the mutual encouragement,” writes this zealous circuit overseer. Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”. |
By 1958 we had over 700 Witnesses, 20 congregations, and three circuits in Guatemala. Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala. |
Another circuit overseer remarked: “I believe that if the elders work in the field with the brothers and sisters and help them to enjoy the ministry, this will result in peace of mind and the greatest satisfaction in serving Jehovah.” Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
This arrangement initiated in 1977 has contributed much to making the visit of the circuit overseer something special for the enjoyment and benefit of the whole congregation and for the individual publishers who attend and participate in this fine provision of Jehovah’s organization. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Alter circuit A. Đảo chiều mạch A |
The committee oversees the preaching of the good news of the Kingdom throughout the branch territory and ensures that congregations and circuits are set up to give proper oversight to the needs of the field. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
The circuit overseer can inform the elders about the needs in your area. Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn. |
These can be used for circuit analysis and for generating signals. Đây có thể được sử dụng để phân tích mạch và để tạo ra các tín hiệu. |
(3 John 4) At one circuit assembly, six of our Bible students were baptized. (3 Giăng 4) Tại một hội nghị vòng quanh, sáu người học hỏi với chúng tôi làm báp têm. |
During the 2017 service year,* Jehovah’s Witnesses spent over $202 million in caring for special pioneers, missionaries, and circuit overseers in their field service assignments. Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ. |
In the early days, I was part-time circuit overseer and part-time branch overseer. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
A Circuit Assembly to Help Us Safeguard Our Spirituality Hội nghị vòng quanh giúp chúng ta gìn giữ mối quan hệ với Đức Chúa Trời |
With this system a protection circuit has been built in. Với hệ thống này, mạch bảo vệ đã được thiết kế tích hợp bên trong. |
Logic Designer's Handbook: Circuits and Systems (revised 2nd ed.). Logic Designer's Handbook: Circuits and Systems (ấn bản 2). |
A unanimous three-judge panel of the Ninth Circuit had ruled two days earlier that the state's ban on same-sex marriage was unconstitutional. Một hội đồng ba thẩm phán nhất trí của Ninth Circuit đã ra phán quyết hai ngày trước đó rằng lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới là vi hiến. |
So you can see here, you can immerse a whole circuit board in this and it wouldn't cause any damage. Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circuit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.