tenement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenement trong Tiếng Anh.
Từ tenement trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà nhiều buồng, nhà tập thể, nhà ở, phòng ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenement
nhà nhiều buồngnoun |
nhà tập thểnoun We lived in tenements. Cả hai cùng sống trong nhà tập thể. |
nhà ởnoun |
phòng ởnoun |
Xem thêm ví dụ
Her tenement was just one building that was targeted. Đó chỉ là một trong những tòa nhà bị nhắm đến. |
There are half a dozen complaints against them for doing the same thing they did at Elena's tenement. Có 6 lời phàn nàn về việc họ làm những việc như họ đã làm ở khu nhà của Elena. |
You remember the tenement case, that I came to Landman and Zack about? Em nhớ vụ nhà đất mà anh đã đến Landman Zack không? |
Most lived in tenements, many without hot and cold running water. Đa số sống ở những khu tập thể, nhiều nơi thiếu cả nước lạnh và nước nóng. |
Public-health physicians and politicians typically blamed both the poor themselves and their ramshackle tenement houses (conventillos) for the spread of the dreaded disease. Các bác sĩ và chính trị gia y tế công cộng thường đổ lỗi cho cả người nghèo và nhà chung cư của họ (conventillos) vì sự lây lan của căn bệnh đáng sợ. |
The TV is reporting there was a tenement fire last night. TV đưa tin có 1 vụ cháy tối qua. |
The last inhabitant of these woods before me was an Irishman, Hugh Quoil ( if I have spelt his name with coil enough ), who occupied Wyman's tenement -- Col. Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col. |
In 1907, she opened her first classroom, the Casa dei Bambini, or Children's House, in a tenement building in Rome. Năm 1907, Bà mở lớp học đầu tiên của mình mang tên Casa dei Bambini, hay còn gọi là Children’s House (Ngôi Nhà Trẻ Thơ) tại một khu căn hộ nằm ở thủ đô Roma. |
We lived in tenements. Cả hai cùng sống trong nhà tập thể. |
Confed Global's trying to force renters out of tenements? Liên đoàn Đầu tư Toàn cầu đang bắt người dân dọn ra khỏi nhà của họ? |
At Jacob's tenement apartment, several creatures escape from Newt's suitcase. Tại căn hộ chung cư của Jacob, một số sinh vật thoát khỏi va li của Newt. |
Lily's not a girl for tenement garrets, now, is she? Lily không phải là cô gái hợp với khu nghèo nàn đúng chứ? |
I always thought I was gonna catch it in some tenement by some criminal. Tôi vẫn luôn nghĩ sẽ có ngày tôi bị một tên tội phạm khống chế. |
I grew up in tenement buildings in the inner city. Tôi lớn lên trong một chung cư giữa thành phố. |
Some of it Matt and I turned up working the tenement case. Một số thì Matt và anh tìm được khi nghiên cứu vụ nhà đất. |
The pure spirit will not, cannot, dwell in a filthy tenement. Tâm hồn tinh khiết sẽ không thể nào cư ngụ trong một nơi bẩn thỉu được. |
This Bat vigilante has been consistently targeting the port and the adjacent projects and tenements. Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư. |
That statement came from the self-named Sons of Batman shortly after the body of a known drug dealer was found murdered in an East Side tenement. Đó là tuyên bố của những kẻ tự xưng là Những người con của Batman không lâu sau khi xác của một tên buôn ma túy khét tiếng được tìm thấy ở một khu tập thể Bờ Đông. |
Livingstone was born on 19 March 1813 in the mill town of Blantyre, Scotland in a tenement building for the workers of a cotton factory on the banks of the River Clyde under the bridge crossing into Bothwell. David Livingstone sinh ngày 19 tháng 3 năm 1813 tại làng Blantyre, Scotland, trong một nhà tập thể cho thuê, cư dân ở đây là công nhân làm việc tại một nhà máy dệt bên bờ sông Clyde dưới chiếc cầu dẫn vào Bothwell. |
Larry used to rent his tenements... to Asian refugees, his own people... for $ 800 a month... to share a single toilet on the same floor. Larry thường cho thuê những chung cư của hắn... cho dân tị nạn Châu Á, đồng bào của chính hắn, với 800 đô một tháng để dùng chung một nhà vệ sinh. |
The character of New York's large residential districts is often defined by the elegant brownstone rowhouses, townhouses, and tenements that were built during a period of rapid expansion from 1870 to 1930. Đặc điểm của các khu dân cư lớn của New York thường là các dãy nhà phố (rowhouse, townhouse) đá nâu tao nhã và các tòa nhà chung cư tồi tàn được xây dựng trong một thời kỳ mở rộng nhanh từ năm 1870 đến năm 1930. |
Jacob Riis wrote about, documented, and photographed the poor and destitute, although not specifically homeless people, in New York City tenements in the late 19th century. Dù không phải nói riêng về người vô gia cư, Jacob Riis đã viết, thu thập tài liệu, và chụp ảnh người nghèo và thiếu thốn ở các căn phòng tại Thành phố New York hồi cuối những năm 1800. |
This bat vigilante has been consistently targeting the port and the adjacent projects and tenements. Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenement
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.