paddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paddle trong Tiếng Anh.
Từ paddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lội nước, mái chèo, bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paddle
lội nướcverb |
mái chèonoun We're up the creek and you wanna hock the paddle. Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo. |
bơiverb You can't paddle down the river without a permit. Cậu không thể bơi xuồng trên sông nếu không có giấy phép. |
Xem thêm ví dụ
Ricky's paddle? Cái chèo của Ricky? |
Music to paddle by. Âm nhạc là mái chèo. |
I've got to send the paddle. Mình phải gởi cái chèo. |
The teacher explained that Tongan fishermen glide over a reef, paddling their outrigger canoes with one hand and dangling the maka-feke over the side with the other. Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. |
In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers". Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân. |
When I crossed Flint's Pond, after it was covered with snow, though I had often paddled about and skated over it, it was so unexpectedly wide and so strange that I could think of nothing but Baffin's Bay. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Paddle was unable to uncover any records of any Frank Darby having been employed by Beaumaris/Hobart Zoo during the time that Reid or her father was in charge and noted several inconsistencies in the story Darby told during his interview in 1968. Paddle không tìm thấy bất kỳ hồ sơ nào ghi nhận về người tên Frank Darby được Beaumaris hoặc Sở thú Hobart thuê trong thời gian Reid hoặc cha cô quản lí vườn thú và đã để ý thấy có một số điểm mẫu thuẫn của câu chuyện mà Darby kể trong cuộc phỏng vấn năm 1968. |
sold to paddle 88. Đã bán cho số 88. |
We're up the creek and you wanna hock the paddle. Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo. |
To make any progress at all, we had to dig deeply into the water, paddling without pausing between strokes. Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. |
You can't paddle down the river without a permit. Cậu không thể bơi xuồng trên sông nếu không có giấy phép. |
The River Murray was formerly an important trade route for South Australia, with paddle steamers linking inland areas and the ocean at Goolwa. Sông Murray nguyên là một tuyến giao thương quan trọng đối với Nam Úc, với các tàu hơi nước liên kết các khu vực nội lục với đại dương tại Goolwa. |
Paddle, paddle, paddle! Bơi đê bơi đê bơi đê! |
Hand paddles, everything. Đập tay, mọi thứ. |
Even the canoes become variety stores where ladies paddle from house to house, selling anything from toothpaste to fresh fruits. Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi. |
It is considered a kayak although it was originally paddled with single-bladed paddles, and typically had more than one paddler. Nó được coi là một kayak mặc dù ban đầu nó được chèo thuyền với mái chèo cánh đơn, và thường có nhiều hơn một người chèo. |
His later attempt to paddle a kayak to the North Pole in late 2008, following the erroneous prediction of clear water to the Pole, was stymied when his expedition found itself stuck in thick ice after only three days. Sau này ông đã thử dùng một chiếc kayak tới Bắc Cực vào cuối năm 2008, sau dự đoán sai lần về rằng có vùng nước quang tới tận Cực, và đã phải dừng chuyến thám hiểm chỉ sau ba ngày khi bị kẹt trong băng. |
When it's swimming in the water, it uses its paddle-like legs to push itself forward. Khi chúng bơi trong nước, chúng dùng chân giống mái chèo để tiến về phía trước. |
Used to come out here and just paddle out to the deepest part. Ta đã từng ra đây và bơi ra chỗ sâu nhất. |
Pelton's paddle geometry was designed so that when the rim ran at half the speed of the water jet, the water left the wheel with very little speed; thus his design extracted almost all of the water's impulse energy—which allowed for a very efficient turbine. Hình dạng mái chèo của Pelton được thiết kế sao cho khi vành chạy ở một nửa tốc độ của tia nước, nước rời bánh xe với tốc độ rất thấp; do đó, thiết kế của ông trích xuất gần như tất cả năng lượng xung của nước - cho phép một tuabin rất hiệu quả. |
But just one little thing like this and we're up the creek without a paddle. Nhưng chỉ một chuyện nhỏ xíu như vầy sẽ khiến chúng ta vô phương chống đỡ. |
He say that it's hard to paddle when there is a current. Anh ấy nói khó để quạt nước khi có dòng chảy. |
He came for Ricky's paddle. Ảnh tới để lấy cái chèo cho Ricky. |
Tell them you spent the night wrapping a paddle. Nói với họ là mình thức suốt đêm để gói cái mái chèo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.