cut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut trong Tiếng Anh.
Từ cut trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, chặt, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cut
cắtverbnoun (having been cut) He cut a twig from the tree with his knife. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. |
chặtverbnoun Don't cut down those trees. Đừng chặt những cây đó. |
xénverb Hit us with a full broadside, cut across our tail and took out our rudder. Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu và làm gãy cả bánh lái. |
Xem thêm ví dụ
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary . Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết . |
Cuts the visibility. Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. |
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk. |
I want my cut. tao muốn có phần. " |
I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
The horns of the altar will be cut off and fall to the earth. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
Then in 1962 she joined the leadership of the Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (national council of labour unions). Năm 1962, bà gia nhập ban lãnh đạo đảng Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (hội đồng công đoàn lao động quốc gia). |
The Proper Way to Cut Soft Jaws Part One: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
To do this, we program a simple move going to X0 with the tool and offset we'll be using to re- cut the jaws Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
However, when cut and polished, they reflected light in all directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
Mr. Intern, cut the boring crap and show us some honestly. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
I really think of that as a matter of respecting the viewer, to not cut all the time from one place to another, to just let the time go. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes. Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn. |
It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana. Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana. |
What did they say when they were cutting down the last palm tree? Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? |
You try to cut me short If you try to tame me |
After that , they can generally cut back to once or twice a week . Sau đó , thường thì trẻ có thể giảm xuống còn 1 đến 2 lần / tuần . |
“I tried really hard to tell my parents how I felt, but it didn’t come out right —and they just cut me off. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
10 So I took my staff Pleasantness+ and cut it up, breaking my covenant that I had made with all the peoples. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
“Evildoers themselves will be cut off . . . “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
L. A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island linking trees, people and technology to create a more livable city. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
He will never be cut off while in office, and his work will not be undone or ruined by an inept successor. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.