telephone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telephone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telephone trong Tiếng Anh.
Từ telephone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại, dây nói, gọi điện, điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telephone
điện thoạinoun (a device used for two-way talking with other people) I looked up his phone number in the telephone book. Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại. |
dây nóinoun (a device used for two-way talking with other people) |
gọi điệnverb (to call someone) If you'd telephoned, we'd never have heard from each other. Nếu con gọi điện thoại, thì chúng ta sẽ chẳng bao giờ nghe được nhau. |
điện thoạinoun I looked up his phone number in the telephone book. Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại. |
Xem thêm ví dụ
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines. Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao. |
The woman across the street testified that the moment after she saw the killing, that is, a moment after the train went by, she screamed, and then went to telephone the police. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
All the telephone calls he made were long distance, alright? Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không? |
5 Stick With It: Let us look for ways to reach even more people who are sincere with the good news —at their homes, on the street, over the telephone, and informally. 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
The elders in the congregation arranged for the couple to tie in to Christian meetings via the telephone. Các trưởng lão trong hội thánh sắp xếp để anh chị ấy theo dõi các buổi nhóm qua điện thoại. |
SOME years ago one of Jehovah’s Witnesses telephoned her brother in Long Island, New York. Cách đây vài năm một chị Nhân-chứng Giê-hô-va gọi điện thoại nói chuyện với người anh ruột của chị ở tại Long Island, tiểu-bang Nữu-ước. |
And there was also a telephone, which they ran across the sea-ice and linked various different places together. Và có một chiếc điện thoại được sử dụng để nghiên cứu toàn bộ lớp băng biển và kết nối nhiều địa điểm khác nhau lại với nhau. |
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone. Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại. |
Does this look like a telephone company to you? Cậu thấy nơi này giống công ty điện thoại à? |
If you know nothing about China and the Soviet Union other than the fact about their telephones, you would have made a poor prediction about their economic growth in the next two decades. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
On the morning of 15 May, French Prime Minister Paul Reynaud telephoned the new British Prime Minister, Winston Churchill and said "We have been defeated. Sáng ngày 15 tháng 5, thủ tướng Pháp Paul Reynaud gọi điện cho thủ tướng Anh Winston Churchill và nói "Chúng ta đã bị đánh bại. |
Have you tried telephone witnessing? Anh chị đã thử làm chứng bằng điện thoại chưa? |
A DSLAM may or may not be located in the telephone exchange, and may also serve multiple data and voice customers within a neighborhood serving area interface, sometimes in conjunction with a digital loop carrier. DSLAM có thể hoặc không thể được định vị trong tổng đài điện thoại và cũng có thể phục vụ nhiều khách hàng dữ liệu và thoại trong giao diện khu vực phục vụ khu phố, đôi khi kết hợp với nhà cung cấp dịch vụ vòng kỹ thuật số. |
Actually the country with more telephones is the Soviet Union, and the data referred to 1989. Thực tế là quốc gia với nhiều điện thoại hơn là Liên Xô, và số liệu được lấy từ năm 1989. |
If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Besides putting in place several tariffs, subsidies and government projects, Giolitti also nationalized the private telephone and railroad operators. Ngoài việc đưa ra một số thuế, trợ cấp và các dự án của chính phủ, Giolitti cũng đã quốc hữu hoá các nhà khai thác điện thoại và đường sắt tư nhân. |
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. |
You don't get suspicious when he calls you at 3am and weeps into the telephone? Cô không nghi ngờ khi hắn gọi điện lúc ba giờ sáng và khóc qua điện thoại? |
The Italian telephone service isn't so bad. Dịch vụ điện thoại của người Ý cũng không quá tệ. |
In such a situation, as long as the matter has not been firmly established, keeping contact with the family —at least by occasional visits, by letter, or by telephone— would show that one is trying to follow a Scriptural course. —Compare Ephesians 6:1-3. Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3). |
Even if grandparents or adult children live far away, they can participate in family councils via the telephone, Skype, or FaceTime. Cho dù ông bà hoặc con cái đã trưởng thành sống ở xa, họ cũng có thể tham gia vào các hội đồng gia đình qua điện thoại, Skype, hoặc FaceTime. |
5 Telephone Witnessing: This is a fine way to reach people whom we are unable to meet in house-to-house activity. 5 Rao giảng bằng điện thoại: Đây là một cách tốt để gặp những người mà chúng ta không thể gặp được khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telephone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telephone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.