tensile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tensile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensile trong Tiếng Anh.

Từ tensile trong Tiếng Anh có nghĩa là căng dãn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tensile

căng dãn ra

adjective

Xem thêm ví dụ

High-tensile steel plating, cheaper than nickel-steel, but equally as effective, was used for the protective decks.
Thép tấm có độ co giãn cao, vốn rẻ hơn thép nickel nhưng có hiệu quả tương đương, được sử dụng cho các hầm tàu.
Additionally, they function as part of actomyosin-driven contractile molecular motors, wherein the thin filaments serve as tensile platforms for myosin's ATP-dependent pulling action in muscle contraction and pseudopod advancement.
Ngoài ra, chúng còn hoạt động như một phần của động cơ phân tử điều khiển bởi actomyosin, trong đó các sợi mỏng đóng vai trò như nền tảng cho hoạt động kéo phụ thuộc ATP của myosin trong co cơ và chuyển động của chân giả.
The silkworm first attaches itself to the environment -- it creates a tensile structure -- and it then starts spinning a compressive cocoon.
Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén.
The pulling, or tensile resistance, test is also a test only for the draught type horses, and it measures pulling capacity in relation to size.
Việc kéo, hoặc kháng kéo, thử nghiệm cũng là một thử nghiệm chỉ cho những con ngựa thải loại, và các biện pháp kéo công suất so với kích thước.
The flywheel material with the highest specific tensile strength will yield the highest energy storage per unit mass.
Vật liệu bánh đà với độ bền kéo cao nhất cụ thể sẽ mang lại lưu trữ năng lượng cao nhất cho mỗi đơn vị khối lượng.
● Bone has been described as “an engineering masterpiece of tensile, compressive and elastic strength.”
● Xương được miêu tả là “một tuyệt tác kỹ thuật về độ bền, sức chịu nén và sức đàn hồi”.
The Japanese used the same high-tensile steel for the Hatsuharu class as they did for the older destroyers and chose not to increase the power of the turbines and boilers to achieve the desired high speed, but lengthened the hull to offset the reduced power of the light-weight machinery.
Người Nhật sử dụng cùng loại thép có độ co giãn cao dành cho lớp Hatsuharu giống như những lớp tàu khu trục cũ trước đây; và đã chọn không gia tăng công suất công suất các turbine và nồi hơi để đặt được tốc độ mong muốn, nhưng kéo dài lườn tàu để bùp đắp sự giảm công suất của một hệ thống động lực nhẹ hơn.
The only real problem with the ascending aorta in people with Marfan syndrome is that it lacks some tensile strength.
Vấn đề thực sự duy nhất của động mạch chủ hướng thượng ở người với hội chứng Marfan là thiếu lực căng.
Polyphenylsulfone has no melting point, reflecting its amorphous nature, and offers tensile strength up to 55 MPa (8000 psi).
Polyphenylsulfone không có điểm nóng chảy, phản ánh tính chất vô định hình của nó, và cung cấp độ bền kéo lên đến 55 MPa (8000 psi).
Spins a funnel-shaped web whose strands have a tensile strength proportionately equal to the high-tension wires used in bridges.
Nó giăng 1 lưới hình phiểu với sợi tơ có độ bền... tương đương với sợi cáp của cầu treo.
Of all metals in pure form, tungsten has the highest melting point (3422 °C, 6192 °F), lowest vapor pressure (at temperatures above 1650 °C, 3000 °F), and the highest tensile strength.
Trong tất cả kim loại nguyên chất, volfram có điểm nóng chảy cao nhất (3.422 °C, 6.192 °F), áp suất hơi thấp nhất, (ở nhiệt độ trên 1.650 °C, 3.000 °F) độ bền kéo lớn nhất. và hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất.
Approximately 70 long tons (71 t) of high-tensile steel was added to the main deck after the Battle of Jutland to protect the magazines.
Khoảng 70 tấn Anh (71 t) thép với độ co dãn cao được bổ sung cho sàn tàu chính sau trận Jutland để tăng cường việc bảo vệ hầm đạn.
Ever hear of tensile strength?
Đã bao giờ nghe đến khái niệm lực căng chưa?
And on the fourth week, the doctors come and they mow out an area, put a tensile structure on the top, and when the doctors have finished treating and seeing patients and villagers, you cut down the clinic and you eat it.
Vào tuần thứ 4, các bác sĩ đến cắt dọn 1 khu vực nhất định và căng 1 tấm bạt lên làm mái sau khi kết thúc đợt điều trị khám bệnh cho bệnh nhân và dân làng bạn có thể thu hoạch phòng khám đó để ăn. Đó là 1 kiểu kiến trúc có tên " Hãy ăn phòng khám của bạn"
Fire, and out shoots a piton...... followed by a high- tensile wire designed to support your weight
Bắn và móc rời theo sau là sợi dây.Độ bền cao được thiết kế để chịu được sức nặng của anh. Hiểu rồi
The forward 4-inch guns were protected by three-inch sides and a two-inch high-tensile steel deck overhead.
Các khẩu pháo 4 inch phía trước được bảo vệ bởi mặt hông dày 3 inch và một lớp thép có độ co giãn cao dày 2 inch trên nóc.
The rate of cooling determines the relative proportions of martensite, ferrite, and cementite, and therefore determines the mechanical properties of the resulting steel, such as hardness and tensile strength.
Tốc độ làm nguội xác định tỷ lệ tương đối của martensit, ferrit và cementit, và vì thế xác định các tính chất cơ học của thép được tạo ra, chẳng hạn như độ cứng và độ bền kéo.
Kevlar has many applications, ranging from bicycle tires and racing sails to bulletproof vests, because of its high tensile strength-to-weight ratio; by this measure it is five times stronger than steel.
Hiện nay, Kevlar có nhiều ứng dụng khác nhau, từ lốp xe đạp và đua, thuyền buồm, áo giáp, vì tỷ lệ sức bền kéo so với trọng lượng cao, mạnh hơn 5 lần thép trên cơ sở cùng trọng lượng.
If we double the chain up, should give us about 200 pounds of tensile strength.
Nếu dùng gấp đôi dây xích, sẽ cho ta một độ bền tới tận 91 ký.
Here are stress-strain curves generated by tensile testing five fibers made by the same spider.
Đây là biểu đồ ứng suất có được từ một thí nghiệm kiểm tra độ đàn hồi của 5 sợi tơ từ cùng 1 con nhện.
In 2015 it was reported that limpet's teeth have goethite fibres in them, which accounts for their extreme tensile strength.
Vào năm 2015, người ta thông báo rằng những chiếc răng của sao sao có sợi goethit trong đó,giải thích cho độ bền kéo rất cao của chúng.
Some hypereutectoid pearlitic steel wires, when cold wire drawn to true (logarithmic) strains above 5, can even show a maximal tensile strength above 6 GPa.
Một số sợi thép pearlit trước cùng tích, khi được két rút nguội tới sức căng thật sự (logarit) trên 5, có thể thể hiện độ bền kéo tối đa trên 6 GPa.
The tensile strength for 3-D printed PLA was previously determined.
Độ bền kéo cho PLA in 3-D đã được xác định trước đó.
Commercially pure (99.2% pure) grades of titanium have ultimate tensile strength of about 434 MPa (63,000 psi), equal to that of common, low-grade steel alloys, but are less dense.
Titan thương mại (tinh khiết 99,2%) có độ bền kéo khoảng 434 MPa tương đương hợp kim thép cấp thấp, nhưng mật độ thấp hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.