tenet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenet trong Tiếng Anh.

Từ tenet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa, giáo lý, nguyên lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenet

chủ nghĩa

noun

giáo lý

noun

Breaking any of those tenets is punishable by death.
Phạm bất kỳ giáo lý nào sẽ bị trừng phạt bằng cái chết.

nguyên lý

noun

That's the basic tenet of a prenup, isn't it?
Đó là nguyên lý cơ bản của Khế ước tiền hôn nhân phải chứ?

Xem thêm ví dụ

Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
The central tenet of the foreign policy of John II in the West was to maintain an alliance with the German emperors (Holy Roman Empire).
Trọng tâm trong chính sách đối ngoại của Ioannes II ở phương Tây củng cố mối liên minh với các hoàng đế Đức (Đế quốc La Mã Thần thánh).
In a letter published in a follow-up edition of The Humanist, Sagan confirmed that he would have been willing to sign such a statement had it described and refuted the principal tenets of astrological belief.
Trong một bức thư được công bố trong số tiếp theo của tạp chí The Humanist, Sagan khẳng định rằng ký vào bản tuyên ngôn mà trong đó miêu tả và bác bỏ những nguyên lý cơ bản của niềm tin chiêm tinh.
Most Christian traditions teach belief in life after death as a central and indispensable tenet of their faith.
Hầu hết tín hữu Cơ Đốc xem câu chuyện phục sinh được ký thuật trong Tân Ước là dữ kiện lịch sử, và là trọng tâm của đức tin.
M’Clintock and Strong describe them as “one of the oldest and most remarkable sects of the Jewish synagogue, whose distinguishing tenet is strict adherence to the letter of the written law.”
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
It advocates the core tenets of Rand's philosophy of Objectivism and expresses her concept of human achievement.
Nó biện hộ triết chủ nghĩa khách quan của Rand và miêu tả quan niệm của tác giả về thành tựu con người.
At the same time, the main tenets of Li Kui's reforms - supporting law over ritual, agrarian production, meritocratic and bureaucratic government and an active role of the state in economic and social affairs - proved an inspiration for later generations of reform-minded thinkers.
Đồng thời, các nguyên lý chính trong biến pháp của Khôi - hỗ trợ pháp luật về nghi lễ, sản xuất nông nghiệp, tuyển chọn nhân tài và xây dựng bộ máy chính quyền quan liêu và vai trò tích cực của nhà nước trong các vấn đề kinh tế và xã hội - đã chứng tỏ sức ảnh hưởng rất lớn cho các thế hệ các nhà tư tưởng có đầu óc cải cách sau này.
Breaking any of those tenets is punishable by death.
Phạm bất kỳ giáo nào sẽ bị trừng phạt bằng cái chết.
Its tenets seemed plausible: If a little praise is good for kids, a lot of praise is better.
Nguyên tắc này có vẻ hợp lý: Khen trẻ một chút thì tốt, khen trẻ thật nhiều thì càng tốt hơn.
For example, in a recent essay in Time magazine, a woman described as a young, progressive Catholic wrote: “Whatever our issues with the tenets of Catholicism the religion, we still cling to what unites us in Catholicism the faith: our devotion to the celebration of the Eucharist.”
Chẳng hạn, trong một bài mới đây của tạp chí Time, một phụ nữ Công giáo trẻ và sùng đạo đã viết: “Dù không đồng tình với giáo của Giáo hội Công giáo thế nào đi nữa, chúng ta vẫn trung thành với một điều vốn hợp nhất các tín đồ Công giáo. Đó là sự thành tâm với việc cử hành phụng vụ Thánh Thể”.
The second tenet of "Half the Sky" is that, let's put aside the morality of all the right and wrong of it all, and just on a purely practical level, we think that one of the best ways to fight poverty and to fight terrorism is to educate girls and to bring women into the formal labor force.
Nghị luận thứ 2 của "Nửa Bầu Trời" là, hãy tạm quên đi sự đúng sai về đạo đức của vấn đề này và chỉ tập trung thuần túy vào thực tế chúng tôi nghĩ rằng 1 trong những cách tốt nhất để giảm nghèo và chống lại khủng bố là giáo dục cho bé gái và đưa phụ nữ vào nguồn nhân lực chính quy
Galileo also saw spots on the sun, today called sunspots, thus challenging another cherished philosophical and religious tenet —that the sun is not subject to change or decay.
Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi.
Should the individual follow his conscience by “obeying the tenets of faith more than the law,” the State might view this as being justified and within the scope of religious freedom. —Acts 5:29.
Nếu cá nhân người đó noi theo tiếng gọi của lương tâm bằng cách “vâng lời những nguyên tắc tôn giáo hơn là tuân thủ luật pháp”, Nhà Nước có thể xem lý do này là chính đáng và nằm trong phạm vi tự do tín ngưỡng.—Công vụ 5:29.
A strong tenet of Malaysia's policy is national sovereignty and the right of a country to control its domestic affairs.
Trong chính sách của Malaysia, có một nguyên lý kiên định là chủ quyền quốc gia và quyền của một quốc gia trong việc kiểm soát các công việc nội bộ.
Late on May 8, US Defense Secretary William Cohen and George Tenet issued a joint press release stating neither the aircrew involved nor the equipment were to blame for the incident.
Ngày 8 tháng 5, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ William Cohen và George Tenet ban hành một thông cáo báo chí chung nói rằng phi hành đoàn tham gia và thiết bị đều không có lỗi trong sự kiện.
Boulware, known for his tough stance against unions and his innovative strategies to win over workers, championed the core tenets of modern American conservatism: free markets, anticommunism, lower taxes, and limited government.
Boulware là người có lập trường cứng rắn đối với các nghiệp đoàn và có các chiến lược đầy sáng tạo để thu phục công nhân, ông ủng hộ các giáo điều trọng tâm của chủ nghĩa bảo thủ Mỹ hiện đại: thị trường tự do, chủ nghĩa chống cộng, thuế thấp, và chính quyền thu gọn.
Of his 29 tenets, ten are directed towards personal hygiene and maintaining good basic health, seven for healthy social behaviour, and four tenets to the worship of God.
Trong số 29 giáo điều, có 10 điều nói về vệ sinh cá nhân và duy trì tốt sức khỏe cơ bản, bảy hành vi xã hội lành mạnh, và năm nguyên lý để thờ phượng Chúa.
Examples of Fortune 500 companies not based on Texas traditional industries are AT&T, Kimberly-Clark, Blockbuster, J. C. Penney, Whole Foods Market, and Tenet Healthcare.
Một số công ty nằm trong Fortune 500 không dựa trên các ngành công nghiệp truyền thống của Texas là AT&T, Kimberly-Clark, Blockbuster, J. C. Penney, Whole Foods Market, và Tenet Healthcare.
Since then, the directive primum non nocere (“first do no harm) has become a central tenet for contemporary medicine.
Kể từ khi đó, câu ngạn ngữ primum non nocere (đầu tiên không gây hại) đã trở thành điều răn cốt lõi trong nền y học đương đại.
It's all grounded in the tenets of biology.
Tất cả đều dựa trên những căn cứ sinh học.
In 1999, he was appointed chief of staff to George Tenet, then-Director of the CIA.
Năm 1999, ông được bổ nhiệm Chánh văn phòng cho George Tenet, lúc đó là Giám đốc CIA.
The following list of tenets represents basic principles of logotherapy: Life has meaning under all circumstances, even the most miserable ones.
Những điểm được liệt kê dưới đây trình bày những nguyên tắc cơ bản của liệu pháp này: Cuộc sống là có ý nghĩa trong mọi trường hợp, ngay cả trong những cảnh khốn khổ đọa đày nhất.
Rail not against the sects; neither talk against their tenets.
Chớ mắng nhiếc các giáo phái; cũng đừng chỉ trích các giáo điều của họ.
The promise of resurrection after death was a tenet of the cult of Osiris.
Lời hứa hẹn tái sinh sau cái chết là một nguyên lý của sự thờ cúng thần Osiris.
True to the tenets of palliative care, I function as something of a reflective advocate, as much as prescribing physician.
Đúng với giáo lý của chăm sóc giảm nhẹ, tôi làm việc như là một người tận tâm suy nghĩ cũng như là một bác sĩ kê đơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.