terrace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrace trong Tiếng Anh.
Từ terrace trong Tiếng Anh có các nghĩa là dãy nhà, sân thượng, thềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrace
dãy nhàverb |
sân thượngnoun Just go and wait for him outside on the terrace. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
thềmverb Outside on the terrace. Ở ngoài thềm kia. |
Xem thêm ví dụ
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
Just go and wait for him outside on the terrace. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
10 “Come up against her vineyard terraces and bring ruin, 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, |
Of course, agricultural terraces are hardly unique to the Philippines. Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin. |
The average annual temperature is 16o C. Battir has a unique irrigation system that utilizes man-made terraces and a system of manually diverting water via sluice gates. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 16 độ C. Battir có một hệ thống thủy lợi độc đáo sử dụng để tưới tiêu qua các cống dẫn thủ công cho các thửa ruộng bậc thang nhân tạo. |
It benefits from a temperate climate, but the southern aspect of the terraces with the reflection of the sun in the lake and the stone walls gives a mediterranean character to the region. Nó hưởng lợi từ khí hậu ôn hòa, nhưng cạnh phía nam của Levaux với sự phản chiếu của ánh mặt trời trong hồ và những bức tường đá mang lại một khí hậu Địa Trung Hải cho khu vực. |
Stela 2 is on the lowest terrace opposite the stairway approach to Structure 33. Tấm bia 2 nằm trên sân thượng thấp nhất đối diện lối tiếp cận cầu thang đến Cấu trúc 33. |
To my mother, my soul free floating from my body seemed very dangerous for someone who slept on the terrace as I did. Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi. |
Up on the terrace. Ở trên ban công |
And breakfast is served on the terrace between 7:00 and 10:00, Miss Beech. Và bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech. |
The Pergamon Altar is a monumental construction built during the reign of king Eumenes II in the first half of the 2nd century BC on one of the terraces of the acropolis of the ancient Greek city of Pergamon in Asia Minor. Bệ thờ Pergamon là một công trình tượng đài được xây dựng dưới thời trị vì của vua Eumenes II trong nửa đầu của thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên (TCN) tại của Acropolis của thành phố cổ của Pergamon, Tiểu Á. |
Its name is derived from the Greek word kremastós (κρεμαστός, lit. "overhanging"), which has a broader meaning than the modern English word "hanging" and refers to trees being planted on a raised structure such as a terrace. Tên của nó được lấy nguồn gốc từ chữ Hy Lạp kremastós (κρεμαστός có nghĩa là "treo"), nó có nghĩa rộng hơn so với chữ tiếng Anh hiện đại "hanging" và nói đến những cây được trồng trong một công trình treo hình bậc thang. |
The construction of the shrine with a golden dome was completed over the mausoleum in 1953, and a series of decorative terraces around the shrine were completed in 2001. Kiến trúc của điện thờ với một mái vòm màu vàng bên trên lăng tẩm được hoàn thành năm 1953, và một loạt dãy terraces trang trí chung quanh điện thờ được hoàn thành năm 2001. |
A staircase led up to a terrace where the king officiated at various ceremonies. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
* Also, he builds a stone wall to line the vineyard terraces. * Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho. |
Mario Movillon, of the International Rice Research Institute, told Awake!: “The Philippine rice terraces are on a much larger scale than terraces in other countries. Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều. |
This was found in a loess deposit in a terrace about 30 meters from the Shannon River. Nó được tìm thấy trên một nền đất cao... 30 mét dưới một con sông. |
It measures about 720 feet by 740 feet [220 by 225 m] at the base, and its five terraces rise to its present height of about 210 feet [63 m]. Đáy tháp có chiều ngang 220 mét, chiều dài 225 mét và năm tầng đất hiện nay đắp cao lên đến 63 mét. |
The old lady mentioned two builders working on the terrace in number 3, but they haven't shown up in 2 days because of the rain. Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa. |
Subsequent studies of the local geomorphology identified three terrace formations on the Maribyrnong River banks, which were linked to changes in sea level over the previous 150 000 years. Các nghiên cứu tiếp theo của địa mạo địa phương đã xác định ba thành tạo thềm trên bờ sông Maribyrnong, thể hiện sự liên quan đến thay đổi mực nước biển trong 150 Ka vừa qua. |
When you get to the terrace, would you do me a favor? Khi anh lên sân thượng, cho em một ân huệ được không? |
This is part of the southwestern Louisiana Prairie Terrace; it is higher and not made of wetlands like much of the surrounding areas to the south and west of Lafayette. Đây là một phần của Tây Nam Louisiana Prairie Terrace; nó cao hơn và không phải là các vùng đất ngập nước như nhiều khu vực xung quanh ở phía nam và phía tây Lafayette. |
Look, I think we should talk about what happened on the terrace. Nghe này, tôi nghĩ chúng ta phải nói chuyện về những gì xảy ra trên hiên nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.