than trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ than trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ than trong Tiếng Anh.
Từ than trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn, hơn là, so với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ than
hơnadposition (Introduces a comparison) You probably know more about me than I know about you. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. |
hơn làadposition You probably know more about me than I know about you. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. |
so vớiadverb It's so much better than the other skeezy stuff guys will pay for. Còn tốt chán so với mấy thứ tởm tởm mà bọn cậu sẽ bỏ tiền ra mua. |
Xem thêm ví dụ
They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Are you not worth more than they are?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng. |
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way . Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó . |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Michael Dubson: That sort of immediate visual is just so much more powerful than telling the students the answer or claiming that the answer can be seen from this formula. Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này. |
Why does his life have less value than yours? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Military might rather than civil authority dominated the government. Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. |
But nobody can protect Kevin better than we can. Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả. |
And that's better than any medication. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
I suppose that's more than some can say. Tôi nghĩ điều đó thật tốt. |
It's more than likely to make your lover desperately want to join in. Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn. |
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds. PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết. |
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants. Tại đây có trên 3.000 loài thực vật. |
The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history. Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ than trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới than
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.