tenor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenor trong Tiếng Anh.
Từ tenor trong Tiếng Anh có các nghĩa là nam cao, giọng nam cao, kèn têno. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenor
nam caoadjective (of or pertaining to the tenor part or range) sing their parts — soprano, alto, tenor and bass — hát phần của họ — nữ cao, nữ trầm, nam cao và nam trầm — |
giọng nam caoadjective By age 16, he had an amazingly pure tenor voice. Đến năm 16 tuổi, Sanhi bỗng nổi lên là một ca sĩ giọng nam cao thuần khiết hết sức hiếm. |
kèn tênonoun |
Xem thêm ví dụ
1992 – Induction into the American Theater Hall of Fame 1994 – National Medal of Arts awarded by United States President Bill Clinton 1994 – The Three Tenors performed "Singin' in the Rain" in his presence during a concert at Dodger Stadium in Los Angeles. 1994 – Được tặng National Medal of Arts do Bill Clinton trao tặng 1994 – The Three Tenors trình diễn "Singin' in the Rain" với sự có mặt của ông tại concert ở Dodger Stadium, Los Angeles. |
With "Los Gavilanes of Spain", she debuted in Ecuador, along with the tenor, Galo Cárdenas, whom she also married when she was 19 years old. Với "Los Gavilanes of Spain", mà bà đã ra mắt ở Ecuador, cùng với tenor, Galo Cárdenas, người mà bà cũng kết hôn khi bà 19 tuổi. |
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (on the CD reissue) The Peter Brötzmann Trio Peter Brötzmann (tenor and baritone saxophones) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (drums) With Fred Van Hove (piano on "Everything") Allmusic review "For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (trên ấn bản CD) Peter Brötzmann (tenor và baritone saxophone) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (trống) Fred Van Hove (piano trên "Everything") Allmusic review |
On 15 September, she made an appearance at the free concert of world-famous tenor, Andrea Bocelli, in Central Park in New York. Vào ngày 15 tháng 9, Dion xuất hiện ở một đêm diễn miễn phí của giọng ca nam cao nổi tiếng Andrea Bocelli tại Công viên Trung tâm, New York. |
Dubbed the "prince of tenors", Corelli possessed handsome features and a charismatic stage presence which endeared him to audiences. Được mệnh danh là "Hoàng tử của các kỳ hạn", Corelli sở hữu khuôn mặt đẹp trai và một sự hiện diện sân khấu có sức lôi cuốn mà yêu quý anh ấy đến với khán giả. |
Although Mercury's speaking voice naturally fell in the baritone range, he delivered most songs in the tenor range. Mặc dù giọng tự nhiên của Mercury rơi vào khoảng baritone, ông hát chủ yếu với giọng tenor. |
What was the tenor of Isaiah’s message? Nội dung của thông điệp của Ê-sai là gì? |
Written and composed by the group's original tenor, Lew DeWitt, the song peaked in popularity in January 1966, spending four weeks at No. 2 on the Billboard magazine Hot Country Singles chart, and reaching No. 4 on the Billboard Hot 100 chart. Được viết nhạc và sáng tác bởi giọng nam cao đứng đầu của nhóm Lew DeWitt, ca khúc trở nên phổ biến tháng 1 năm 1966 khi dành bốn tuần ở vị trí á quân trên bảng xếp hạng Hot Country Singles của tạp chí Billboard, cũng như đạt vị trí thứ tư trên Billboard Hot 100. |
And I had this idea: if I could get 50 people to all do this same thing, sing their parts -- soprano, alto, tenor and bass -- wherever they were in the world, post their videos to YouTube, we could cut it all together and create a virtual choir. Tôi có ý này: nếu tôi có thể khiến 50 người làm điều tương tự, hát phần của họ -- nữ cao, nữ trầm, nam cao và nam trầm -- ở bất cứ đâu trên thế giới, gửi những đoạn video lên YouTube, chúng ta có thể cắt nó ra và tạo một dàn hợp xướng ảo. |
Especially tenor sax. Nhất là saxo tenor. |
SATB can to also refer to ensembles of four instruments from the same family, such as saxophones (soprano, alto, tenor and baritone) or recorders. Trong khí nhạc, SATB có thể chỉ bốn loại nhạc cụ cùng một bộ, chẳng hạn saxophone (soprano, alto, tenor và baritone) hoặc recorder. |
Founders Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, and Donald Tusk were sometimes jokingly called "the Three Tenors" by Polish media and commentators. Các thành viên sáng lập gồm Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, và Donald Tusk đôi khi được giới truyền thông và bình luận Ba Lan gọi là "the Three Tenors". |
The rhythmic values of the voces organales decreased as the parts multiplied, with the duplum (the part above the tenor) having smaller rhythmic values than the tenor, the triplum (the line above the duplum) having smaller rhythmic values than the duplum, and so on. Giá trị nhịp của những voces organales giảm xuống khi các phần được nhân lên với duplum (phần trên bè tenor) có giá trị nhịp nhỏ hơn tenor, bè triplum (giọng cao hơn duplum) có giá trị nghịp nhỏ hơn duplum, và cứ thế tiếp tục. |
His Florentine Academy, an attempt to revive Plato's Academy, influenced the direction and tenor of the Italian Renaissance and the development of European philosophy. Học viện Florence do ông đứng đầu, một nỗ lực để hồi sinh trường phái tư tưởng Plato, đã có ảnh hưởng to lớn tới sự định hướng và phát triển của phong trào Phục hưng Ý cũng như sự phát triển của triết học phương Tây. |
Tenor is a male voice type in classical music whose vocal range lies between the countertenor and baritone. Tenor hay giọng nam cao là một loại giọng hát nam nhạc cổ điển có âm vực nằm giữa giọng Countertenor (Phản nam cao) và giọng Baritone (Nam trung). |
Benjamin Francis Webster (March 27, 1909 – September 20, 1973) was an American jazz tenor saxophonist. Benjamin Francis Webster (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1909, mất ngày 20 tháng 9 năm 1973) là nhạc công kèn tenor saxophone người Mỹ. |
Padavona listened to a great deal of opera while growing up, and was influenced vocally by American tenor Mario Lanza. Dio đã nghe nhiều bản opera khi đang trưởng thành, và đã ảnh hưởng giọng ca từ ca sĩ tenor Mỹ Mario Lanza. |
After some time Downs found herself back in Oaxaca a town in southern Mexico working at her mother's auto parts store, where she met her future husband and musical collaborator, tenor saxophonist Paul Cohen. Sau một thời gian, Downs trở lại trong Oaxaca làm việc tại cửa hàng phụ tùng ô tô của mẹ cô, nơi cô gặp người chồng tương lai của mình và cộng tác viên âm nhạc, Paul Cohen. |
His mother signed him up for piano class in school when he was seven years old, and he later studied clarinet, tenor saxophone, piano and music theory for twelve years at a music college. Mẹ của Holopainen đã đăng ký cho anh học lớp piano trong trường khi lên bảy tuổi, và Holopainen sau đó tiếp tục học về clarinet, tenor saxophone, piano và lý luận âm nhạc trong mười một năm tại một trường cao đăng âm nhạc. |
What is the tenor of their email? Cách nói chuyện trên email của họ như thế nào? |
He considered the context of each text as well as the overall tenor of the Bible. Ông xem xét văn cảnh của mỗi câu cũng như ý chung của Kinh Thánh. |
Rollins started as a pianist, changed to alto saxophone, and finally switched to tenor in 1946. Rollins lúc đầu chơi piano, chuyển sang alto saxophone, rồi cuối cùng là tenor năm 1946. |
With the Red Hot Chili Peppers, Frusciante provided backing vocals in a falsetto tenor, a style he started on Blood Sugar Sex Magik. Với Red Hot Chili Peppers, Frusciante hát đệm với giọng falsetto tenor, phong cách anh dùng kể từ Blood Sugar Sex Magik. |
John Beard appeared for the first time as one of Handel's principal singers and became Handel's permanent tenor soloist for the rest of Handel's life. John Beard xuất hiện lần đầu tiên như là ca sĩ chính hát nhạc Handel, rồi từ đó ông trở thành giọng đơn ca tenor chuyên nhạc Handel cho đến khi nhà soạn nhạc tài danh qua đời. |
His chamber music included Ancient Melodies of Russian Folk Songs (2007) with the cellist Raphael Wallfisch and himself at the piano, and Meine Zeit, mein Raubtier with tenor Kenneth Tarver and pianist Roland Pontinen who performed it also at the Verbier Festival. Nhạc thính phòng của ông bao gồm Giai điệu cổ của những Ca khúc Dân gian Nga(2007) với nghệ sĩ cello Raphael Wallfish và tự đánh piano, và Meine Zeit, mein Raubtier với giọng nam cao Kenneth Tarver và nghệ sĩ dương cầm Roland Pontinen cũng là người trình tấu nó tại Đại nhạc hội Verbier. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.