tennis player trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tennis player trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tennis player trong Tiếng Anh.
Từ tennis player trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chơi quần vợt, người đánh ten-nít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tennis player
người chơi quần vợtnoun (a person who plays tennis) |
người đánh ten-nítnoun (a person who plays tennis) |
Xem thêm ví dụ
Mate Pavić (Croatian pronunciation: ; born 4 July 1993) is a Croatian professional tennis player specialising in doubles. Mate Pavić (phát âm tiếng Croatia: ; sinh ngày 4 tháng 7 năm 1993) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia sở trường nội dung đôi. |
Kjell Johansson, 65, Swedish table tennis player. Kjell Johansson, 65, tay vợt bóng bàn Thụy Điển. . |
In 1991, Zverev and his wife, professional tennis player Irina Zvereva, relocated to Germany. Năm 1991, Zverev và vợ là Irina Zvereva, cũng là một vận động viên quần vợt, chuyển tới sống tại Đức. |
Jean-Julien Rojer (Dutch pronunciation: ; born 25 August 1981) is a Dutch professional tennis player from Curaçao. Jean-Julien Rojer (phát âm tiếng Hà Lan: ; sinh ngày 25 tháng 8 năm 1981) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Hà Lan đến từ Curaçao. |
Marcelo Arévalo González (American Spanish: ; born October 17, 1990) is a professional tennis player from El Salvador. Marcelo Arévalo González (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 17 tháng 10 năm 1990) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đến từ El Salvador. |
Kvitová was named world's sixth highest-paid female athlete by Forbes in 2015, ranking fifth among tennis players. Kvitová được bầu chọn là vận động viên nữ được trả lương cao thứ sáu trên thế giới bởi Forbes năm 2015, đứng thứ năm trong số các tay vợt. |
Cyclist Djamolidine Abdoujaparov was born in the city, while tennis player Denis Istomin was raised there. Vận động viên xe đạp Djamolidine Abdoujaparov được sinh ra trong thành phố, trong khi tay vợt Denis Istomin từng được nuôi dưỡng ở đó. |
Well, thanks to Max, I've discovered a Russian tennis player who speaks Italian. ( Tiếng Anh ) Phải, nhờ Max mà tôi khám phá ra một tay chơi tennis Nga nói tiếng Ý. |
He is also remembered as the first tennis player to wear shorts. Anh cũng là cầu thủ người Bỉ đầu tiên khoác áo Liverpool. |
Stefanos Tsitsipas (Greek: Στέφανος Τσιτσιπάς, pronounced ; born 12 August 1998) is a Greek professional tennis player. Stefanos Tsitsipas (tiếng Hy Lạp: Στέφανος Τσιτσιπάς, phát âm ; sinh ngày 12 tháng 8 năm 1998) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Hy Lạp. |
In his childhood he was a serious tennis player. Khi còn là một đứa trẻ, ông là một cầu thủ khúc côn cầu nhiệt tình. |
Oliver Marach (born 16 July 1980) is an Austrian professional tennis player. Oliver Marach (sinh ngày 16 tháng 7 năm 1980) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Áo. |
Catalina Castaño Álvarez (American Spanish: ; born 7 July 1979) is a retired professional female tennis player from Colombia. Catalina Castaño Álvarez (phiên âm Mỹ- Tây Ban Nha: ; sinh ngày 7 tháng 7 năm 1979) là một tay vợt nữ chuyên nghiệp về hưu đến từ Colombia. |
She's a Russian tennis player. Cổ là một tay chơi tennis Nga. |
The top ten tennis players make about $3 million a year on average. Top mười vận động viên quần vợt nhận trung bình 3 triệu đô một năm. |
Whitney Osuigwe (/əˈsɪɡweɪ/ ə-SIG-way; born 17 April 2002) is an American tennis player. Whitney Osuigwe ( /əˈsɪɡweɪ/ ə-SIG-way; sinh ngày 17 tháng 4 năm 2002) là một vận động viên quần vợt người Hoa Kỳ. |
Dasha is number ten female tennis player in Russia. Dasha là tay vợt nữ số mười ở Nga. |
Tennis player isn't so important. Cầu thủ tennis có gì mà quan trọng? |
Michaël Llodra (French pronunciation: ; born 18 May 1980) is a French former professional tennis player. Michaël Llodra (phát âm tiếng Pháp: ; sinh ngày 18 tháng 5 năm 1980) là cựu vận động viên quần vợt người Pháp. |
The game features former tennis player Andre Agassi. Trò chơi có sự xuất hiện cựu cầu thủ quần vợt nổi tiếng Andre Agassi. |
In 1989, two Canadian male tennis players, Grant Connell and Andrew Sznajder, reached the quarterfinals of the event. Năm 1989, hai nam vận động viên quần vợt người Canada, Grant Connell và Andrew Sznajder, đã vào vòng tứ kết của giải đấu. |
Tennis player Maria Sharapova was the richest female athlete , with earnings boosted by lucrative endorsement deals . Tay vợt Maria Sharapova là nữ vận động viên giàu nhất , với các khoản thu tăng mạnh nhờ các hợp đồng quảng cáo đắt giá . |
Robert Charbel Farah Maksoud (Spanish pronunciation: ; born 20 January 1987) is a Canadian-born Colombian professional tennis player. Robert Charbel Farah Maksoud (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 20 tháng 1 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Colombia-sinh ra ở Canada. |
Yes, you are a tennis player. ( Tiếng Anh ) Phải, cô đúng là một tay chơi tennis. |
Peers is the son of former pro tennis player Elizabeth Little and the brother of tennis player Sally Peers. Peers là con trai của cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp Elizabeth Little và là anh trai vận động viên quần vợt nữ Sally Peers. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tennis player trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tennis player
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.