tenderness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenderness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenderness trong Tiếng Anh.
Từ tenderness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất mềm, sự chăm sóc, sự dịu hiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenderness
tính chất mềmnoun |
sự chăm sócnoun In these and many other ways, I felt Jehovah’s tender care. Qua cách này và nhiều cách khác, tôi cảm nghiệm sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va. |
sự dịu hiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
• How can we show tender regard for aging fellow worshippers? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
I just want to be the man that you deserve-- passionate, tender Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng |
No, I won't leave you to the tender mercies of Dr. Arden. Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu. |
Regarding him, the Bible says: “Blessed be the God and Father of our Lord Jesus Christ, the Father of tender mercies and the God of all comfort, who comforts us in all our tribulation, that we may be able to comfort those in any sort of tribulation through the comfort with which we ourselves are being comforted by God.” Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
In the school of mortality, we experience tenderness, love, kindness, happiness, sorrow, disappointment, pain, and even the challenges of physical limitations in ways that prepare us for eternity. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
Reclassified AVP-17, 15 November 1939, and converted into a small aircraft tender, Clemson was recommissioned 12 July 1940. Được xếp lại lớp với ký hiệu lườn AVP-17 vào ngày 15 tháng 11 năm 1939 và được cải biến thành một tàu tiếp liệu thủy phi cơ nhỏ, Clemson được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 12 tháng 7 năm 1940. |
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
You have a tender heart, just like your mother did at your age. Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ |
(Ephesians 5:23, 25) So he is tender and loving with his wife and patient and gentle with his children. (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Last year millions of you responded to the sorrow of others with your means, tender hearts, and helping hands. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
What is tenderness? Ân cần âu yếm là như thế nào? |
The tender and trusting hearts of children are especially vulnerable to the crushing effects of abusive speech. —Colossians 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
It kills genuine, tender human relationships—destroying marriages and families. Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình. |
She speaks with great tenderness of the Word of the Lord. Giọng nói của cô rất tế nhị khi nói đến Lời của Đức Chúa Trời. |
Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
As early as the Byzantine Empire , gold was used to support fiat currencies , or the various currencies considered legal tender in their nation of origin . Ngay từ thời Đế quốc La mã phương Đông , vàng đã được sử dụng để hỗ trợ tiền tệ theo sắc lệnh , hoặc các loại đồng tiền khác nhau mà được coi là đồng tiền pháp định trong nước xuất xứ của chúng . |
They could also continue to receive Jehovah’s loving and tender care. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc. |
(1 Thessalonians 1:1; 2:11, 12) The exhortation had been given in such a tender, loving way that Paul could write: “We became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
(Colossians 3:5) But patiently, through expressions of tender love, render to your wife her full due. —1 Corinthians 10:24. (Cô-lô-se 3:5). Song lấy lòng nhẫn-nại, bày tỏ sự yêu-thương cho vợ mình, dành cho nàng trọn bổn-phận ân-ái của bạn (I Cô-rinh-tô 10:24). |
They should also persist in displaying such qualities as “the tender affections of compassion, kindness, lowliness of mind, mildness, and long-suffering.” Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”. |
Let us not forget that they are expressions of Jehovah’s tender compassion. Chúng ta chớ quên rằng những sắp đặt ấy là sự biểu hiện của lòng trắc ẩn của Đức Giê-hô-va. |
The Dhruv participated in a Chilean tender for eight to ten twin-engined helicopters, conducting a series of evaluation flights to demonstrate the capabilities of its avionics and flight performance; however, it lost out to the Bell 412, although there were media accusations of unfair pressure being exercised by the US Government to favour Bell. Dhruv đã tham gia vào một cuộc tranh tài biểu diễn các bài test bay lượn và khả năng của hệ thống điện tử nhằm giành đơn hàng tám chiếc trực thăng động cơ đôi cho Chile; tuy nhiên, họ đã mất hợp động về tay Bell 412, Bất chấp có những cáo buộc của truyền thông là do áp lực không công bằng từ chính phủ Hoa Kỳ ưu ái cho Bell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenderness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenderness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.