drive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drive trong Tiếng Anh.
Từ drive trong Tiếng Anh có các nghĩa là lái, lái xe, lùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drive
láiverb (operate (a wheeled motorized vehicle) Tom knows that Mary doesn't know how to drive. Tom biết rằng Mary không biết lái xe. |
lái xeverb (operate (a wheeled motorized vehicle) Tom knows that Mary doesn't know how to drive. Tom biết rằng Mary không biết lái xe. |
lùaverb A sheep dog drives the flock to the pasture. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
So, do I have to drive down there? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
The sense of co- ownership, the free publicity, the added value, all helped drive sales. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
I need you to come to Miami and drive with me. Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ. |
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
I can't take her to that drive-in again. Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa. |
Might make it a little easier for you to drive. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Be careful driving. Cẩn thận lái xe. |
You might also create unique sections and playlists on your channel for each key market to provide a consolidated offering by language and drive watchtime. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Let me drive him; I would like to see if I could.” Hãy để tôi điều khiển nó, tôi thích thử coi nó có làm nổi không. |
It might have taken a while , but finally , Google Drive has launched . Có thể đã phải mất một khoảng thời gian , nhưng cuối cùng Google Drive đã được ra mắt . |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
You always have tears in your eyes when Dom drives away? Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
Your man drives the hearse in, the money's exchanged... their man drives the hearse out. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
I noticed'em chopping'branches when we were driving in, for the hurricane. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
But no drinking, and if you do drink, no driving. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides. Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng. |
+ 24 How, then, could you drive back even one governor who is the least of my lord’s servants, while you put your trust in Egypt for chariots and for horsemen? + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
Take that cattle drive and keep the profits. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
You drive down. Bạn lái xe xuống dưới. |
By the end of this year, you'll be able to drive from L.A. to New York just using the Supercharger network, which charges at five times the rate of anything else. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.