tether trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tether trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tether trong Tiếng Anh.

Từ tether trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây dắt, buộc, cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tether

dây dắt

verb

buộc

verb

Oh, you speak of severing bonds, but remain firmly tethered!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!

cột

verb

Some remain tethered to a patch of land.
Một số tiếp tục được cột vào một miếng đất.

Xem thêm ví dụ

Oh, you speak of severing bonds, but remain firmly tethered!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
But I need you to stop staring and help me with the tether.
Nhưng tôi cần cô thôi nhìn tôi và giúp tôi buộc dây.
Your father lost his tether on reality.
Bố con đã mất kiểm soát ở thực tại.
Later, hunters would tether Call Ducks to draw other species within range of the guns.
Sau đó, các thợ săn sẽ kết nối vịt gọi để thu hút các loài khác trong phạm vi của các khẩu súng.
Some form of underwater explosive, tethered to the seabed.
Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển.
This Ca2+ tunneling occurs through the low-affinity Ca2+ receptor VDAC1, which recently has been shown to be physically tethered to the IP3R clusters on the ER membrane and enriched at the MAM.
Đường hầm Ca2+ xuất hiện thông qua thụ quan Ca2+ ái lực thấp là VDAC1, gần đây được chứng minh là có thể buộc kết về mặt vật lý với những cụm IP3R trên màng ER và được làm giàu tại MAM.
So I got it down to just one tether to be able to support that.
Cuối cùng tôi đạt kết quả là chỉ cần một dây nối để chống đỡ lực hút.
The XF-85 was carried in a stowed position, but was sometimes tethered and extended into the airstream with the engine off, for the pilot to gain some feel for the aircraft in flight.
XF-85 khi gắn vào máy bay mẹ sẽ thu cánh lại, nhưng đôi khi nó buộc phải mở cánh ra nhưng tắt động cơ, để phi công có thể cảm nhận máy bay đang bay.
These strategically placed threads form a bundle called the byssus, which tethers the mussel to its new home in much the same way that guy ropes hold down a tent.
Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định.
We are tethered to this resource, and we've crafted a dependency on it that defines our identities, cultures, our ways of making and our economies.
Chúng ta bị trói buộc với tài nguyên này, và chúng ta phụ thuộc vào nó, nó định ra danh tính, văn hóa, cách làm và các nền kinh tế của chúng ta.
By tethering flying machines, they can achieve high speeds and accelerations in very tight spaces.
Được buộc bằng dây, thiết bị có thể đạt được tốc độ cao và gia tốc trong không gian rất hẹp.
River dolphins and manatees are both fully aquatic and therefore are completely tethered to a life in the water.
Cá heo sông và manatees đều có nguồn nước đầy đủ và do đó được gắn chặt với cuộc sống trong nước.
You can control airplane mode, tethering, VPN, private DNS, and other network settings for your phone.
Bạn có thể kiểm soát chế độ trên máy bay, tính năng chia sẻ kết nối, VPN, DNS riêng và các tùy chọn cài đặt khác của mạng cho điện thoại Pixel của mình.
Tethering can use a lot of battery.
Chia sẻ kết nối có thể tiêu hao nhiều pin.
Instead, in yeast, it has been shown to be dependent on a multiprotein tethering structure termed the ER-mitochondria encounter structure, or ERMES, although it remains unclear whether this structure directly mediates lipid transfer or is required to keep the membranes in sufficiently close proximity to lower the energy barrier for lipid flipping.
Thay vì đó, ở nấm men, sự vận chuyển này lại phụ thuộc vào một cấu trúc buộc kết đa protein gọi là cấu trúc gặp gỡ ER-ty thể (ER-mitochondria encounter structure, hay ERMES), mặc dù vẫn chưa rõ liệu cấu trúc này có trực tiếp làm trung gian vận chuyển lipid hay chỉ có vai trò cần thiết để neo giữ các màng ở vị trí đủ gần nhằm tiêu giảm hàng rào năng lượng cho hoạt động lipid dịch chuyển linh hoạt.
Tether attached.
Đã nối dây.
You can see how we're using the science -- the physics of water, light and movement -- to tether that artistic freedom.
Bạn có thể thấy cách mà chúng tôi ứng dụng khoa học tính vật lý của nước, ánh sáng và sự chuyển động để ràng buộc sự tự do nghệ thuật đó.
But when the Seljuks have driven out both the Shah and his Jews... we can tether Ispahan to our faith... and rebuild it clean.
Nhưng khi người Seljuk đuổi cả vua Ba Tư và dân Do Thái... chúng tôi có thể buộc dân Ispahan với đức tin của chúng tôi... và gầy dựng lại thành phố sạch sẽ.
And we've been wanting to move for years, But we've been tethered here.
Bọn em đã muốn chuyển đến đó từ lâu, nhưng không được vì có lý do phải lại đây.
Except there is a slight tether here, which keeps it from going over the top of its field.
Ngoại trừ một dây nối mảnh ở đây, giữ nó khỏi bay vọt lên.
"Android 2.2 'Froyo' Features USB, Wi-Fi Tethering".
Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Android 2.2 ‘Froyo’ Features USB, Wi-Fi Tethering”.
And whenever I go to America, and I have to pay with a mag stripe on the back of the card, I always sign it Carlos Tethers anyway, just as a security mechanism, because if a transaction ever gets disputed, and it comes back and it says Dave Birch, I know it must have been a criminal, because I would never sign it Dave Birch.
Bất kì lúc nào đi Mỹ, khi tôi phải trả tiền bằng dãi từ ở sau thẻ tôi luôn ký tên là Carlos Tethers, để cho an toàn, vì nếu việc mua bán dẫn tới tranh cải, chữ ký đó quay lại tôi và thành Dave Birch tôi chắc đây là vụ phạm tội, bởi vì tôi không bao giờ ký tên là Dave Birch.
Sharing a connection this way is called tethering or using a portable hotspot.
Việc chia sẻ kết nối theo cách này được gọi là chia sẻ kết nối hoặc sử dụng điểm phát sóng di động.
We' re tethered together, so nothing bad is gonna happen
Chúng ta buộc lấy nhau, nên sẽ không có gì xấu xảy ra cả
Our universe is tethered to this wall by invisible extra dimensions.
vũ trụ của chúng ta là buộc vào bức tường này bởi các chiều vô hình

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tether trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.