tenderloin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenderloin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenderloin trong Tiếng Anh.

Từ tenderloin trong Tiếng Anh có các nghĩa là thăn, thịt thăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenderloin

thăn

noun

This is the tenderloin for the sophisticated restaurants.
Đây là thịt thăn cho nhà hàng thượng hạng.

thịt thăn

noun

This is the tenderloin for the sophisticated restaurants.
Đây là thịt thăn cho nhà hàng thượng hạng.

Xem thêm ví dụ

Would you like a bit more tenderloin?
Các vị muốn lấy thêm thịt thăn không ?
The two are distinguished by the size of the tenderloin in the cut.
Cả hai chỉ được phân biệt qua kích cỡ và số lượng vảy nhỏ ở dọc đường bên.
The Tenderloin also sees high rates of drug abuse, gang violence, and prostitution.
Tenderloin cũng chứng kiến tỉ lệ cao người vô gia cư, lạm dụng ma túy, bạo lực băng đảng, và mại dâm.
Tenderloin draws first and so on, until only you and Armistice are left.
Tenderloin rút súng trước rồi đến những người khác, cho đến khi chỉ còn lại anh và Armistice.
The most representative form of gogi-gui is bulgogi, usually made from thinly sliced marinated beef sirloin or tenderloin.
Các hình thức đại diện tiêu biểu nhất của thịt nướng Hàn Quốc/Gogi-gui là các món Bulgogi, thường được làm từ thăn bò với miếng thăn thái mỏng hoặc thăn nội bò.
The Tenderloin area has the highest crime rate in San Francisco: 70% of the city's violent crimes, and around one-fourth of the city's murders, occur in this neighborhood.
Khu vực Tenderloin có tỉ lệ tội phạm cao nhất tại San Francisco: 70% các vụ tội phạm bạo lực của thành phố, và khoảng 1/4 vụ giết người của thành phố xảy ra tại khu dân cư này.
This is the tenderloin for the sophisticated restaurants.
Đây là thịt thăn cho nhà hàng thượng hạng.
The Tenderloin District is home to a large portion of the city's Vietnamese population as well as businesses and restaurants, which is known as the city's Little Saigon.
Khu Tenderloin là nơi cư ngụ của một phần lớn dân số người Việt Nam của thành phố cũng như các doanh nghiệp và tiệm ăn mà được biết với cái tên Tiểu Sài Gòn của thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenderloin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.