ace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ace trong Tiếng Anh.
Từ ace trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà vô địch, át, chút xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ace
nhà vô địchadjective I'm from Fresno, Ace. nhà vô địch à. |
átnoun I have the ace of clubs. Tôi có con át chuồn. |
chút xíuadjective |
Xem thêm ví dụ
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. |
For its features, Galaxy Ace Plus contains a 1 GHz processor in order to carry all the applications and games on the phone. Đối với các tính năng của nó, Galaxy Ace Plus có bộ xử lý 1 GHz để thực hiện tất cả các ứng dụng và trò chơi trên điện thoại. |
We started simply with routine screening of every one of our kids at their regular physical, because I know that if my patient has an ACE score of 4, she's two and a half times as likely to develop hepatitis or COPD, she's four and half times as likely to become depressed, and she's 12 times as likely to attempt to take her own life as my patient with zero ACEs. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
"Report: AC Milan v Genoa – Italian Serie A". Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012. ^ “Report: AC Milan v Genoa - Italian Serie A - ESPN Soccernet”. |
The first manga series, also titled Blood+, and written by Asuka Katsura, is a five-volume series that first premiered in Beans Ace Magazine in July 2005. Bộ manga đầu tiên, cũng có tên Blood+, và được viết bởi Katsura Asuka, là một loạt 5 volume mà lần đầu tiên phát hành tại Beans Ace Magazine vào tháng 7 năm 2005, bao gồm các câu chuyện cùng một sự kiện với anime. |
In 1887, Tesla developed an induction motor that ran on alternating current (AC), a power system format that was rapidly expanding in Europe and the United States because of its advantages in long-distance, high-voltage transmission. Năm 1887, Tesla đã phát triển động cơ không đồng bộ chạy bằng dòng điện xoay chiều (AC), một loại hệ thống điện đang nhanh chóng lan rộng ở châu Âu và Hoa Kỳ vì những ưu điểm của nó trong việc truyền tải điện áp cao, đường truyền dài. |
I ace this job, the department's wide open. Có việc này rồi, cánh cửa sẽ rộng mở. |
The formula was my ace in the hole. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
The German ace was captured by Serbian peasants who handed him over to the gendarmes. Viên phi công Đức đã bị những người nông dân Serbia bắt giữ và giao nộp cho hiến binh. |
Another four-panel parody manga, Nyorōn Churuya-san by Eretto (Utsura Uraraka), was originally a dōjinshi starring a smoked cheese-loving, super deformed version of Tsuruya, published in three volumes (released on August 2006, February 2007, and October 2007) before beginning serialization in the magazine Comp Ace in November 2008. Một manga bốn khung tranh parody, Nyorōn Churuya-san bởi Eretto (Utsura Uraraka), ban dầu là một dōjinshi ban đầu là một phiên smoked cheese-loving, super deformed của Tsuruya, được xuất bản trong ba tập (phát hành vào tháng 8 năm 2006, tháng 2 năm 2007 và tháng 10 năm 2007) trước khi bắt đầu tuần tự trong tạp chí Comp Ace trong tháng 11 năm 2008. |
The Tesla Roadster uses an AC motor descended directly from Nikola Tesla's original 1882 design. Chiếc Tesla Roadster sử dụng mô tơ điện xoay chiều dựa trực tiếp trên thiết kế gốc năm 1882 của Tesla. |
The way he sat there with that poker face and the ace of spades up his sleeves. Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo. |
Among the earliest of the qualifiers was Lieutenant, junior grade David McCampbell, who later became the Navy's top-scoring "ace" in World War II. Trong số những phi công được chuẩn nhận sớm nhất có cả Trung úy David McCampbell, người mà sau này trở thành phi công "Ách" có nhiều chiến công nhất của Hải quân trong Thế Chiến II. |
2007 Enjoyed an unsuccessful spell on trial at Danish side AC Horsens last year, and was snapped up by Kotoko shortly after his return. Năm 2007, anh có đợt thử việc không thành công ở đội bóng Đan Mạch AC Horsens, và được Kotoko sơ hữu ngay sau khi anh trở lại. |
(“Saul, also called Paul” and “Paul” study notes on Ac 13:9, nwtsty) (thông tin học hỏi “Sau-lơ còn gọi là Phao-lô” và “Phao-lô” nơi Cv 13:9, nwtsty) |
You know how I know that the new ACE inhibitor is good? Các người biết làm sao tôi biết thuốc ức chế ACE này tốt không? |
Two P-38 aces from the 39th Fighter Squadron were killed on the second day of the battle: Bob Faurot and Hoyt "Curley" Eason (a veteran with five victories who had trained hundreds of pilots, including Dick Bong). Hai phi công "Ách" P-38 của Phi đoàn Tiêm kích 39 bị giết vào ngày thứ hai của trận đánh: Bob Faurot và Hoyt "Curley" Eason (phi công kỳ cựu với 5 chiến tích và đã huấn luyện hằng trăm phi công, trong đó có Dick Bong). |
It's fucking ace! Là con át chủ bài đấy! |
Captopril is an example of an ACE inhibitor. Captopril là một ví dụ của chất ức chế ACE. |
One of the 24 articles is “A Tale for 2000, a novel about human life under communist cruelty” (“Chuyen ke nam 2000: Cuon tieu thuyet ve than phan con nguoi trong cai ac cong san”), written by a former communist party member, Pham Dinh Trong. Một trong số 24 bài báo nêu trên là bài “Chuyện kể Năm 2000, Cuốn tiểu thuyết về thân phận con người trong cái ác cộng sản” do một cựu đảng viên, Phạm Đình Trọng viết. |
Ac 16:37 —How did the apostle Paul use his Roman citizenship to advance the good news? Cv 16:37—Sứ đồ Phao-lô dùng quyền công dân La Mã để đẩy mạnh tin mừng như thế nào? |
On the May 5, 2009 episode of the television show Ace of Cakes, reference was made to an "arabber" carrying a customer around Baltimore in a coffin as part of a living funeral. Trong tập phát sóng ngày 5 tháng 5 năm 2009 của chương trình truyền hình Ace of Cakes, tài liệu tham khảo được đưa ra cho một "arabber" chở khách hàng đi khắp thành phố Baltimore trong một quan tài như một phần của một đám tang sống . |
You better have some aces shoved up there with that horseshoe, or that pot's mine. Mày phải có một ván bài thật tốt đấy, |
Marić started his career at AC Lugano of Ticino, an Italian speaking region. Marić khởi đầu sự nghiệp ở AC Lugano của Ticino, ở khu vực nói tiếng Ý. |
He was a member of the American Cinema Editors (ACE). Anh là thành viên của Các nhà biên tập điện ảnh Hoa Kỳ (ACE). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.