advantage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advantage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advantage trong Tiếng Anh.
Từ advantage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợi thế, sự thuận lợi, lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advantage
lợi thếnoun We still have swords and the advantage of surprise. Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ. |
sự thuận lợinoun And that gave them an evolutionary advantage. Và chúng đem đến sự thuận lợi trong quá trình tiến hóa. |
lợinoun We have every advantage over them. Chúng tôi lợi dụng tụi nó mọi thứ. |
Xem thêm ví dụ
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions' size allows for the benefits of mass production. Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt. |
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
You have the advantage of knowing that they learned the plan of salvation from the teachings they received in the spirit world. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
Advantage of wisdom (11, 12) Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12) |
Should have took advantage of it. Đúng ra anh nên tận dụng nó |
Opting in to sensitive categories is voluntary and may help you to increase revenue by taking advantage of advertiser demand. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
It's not a technical advantage. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
Body contact, skin to skin, of mother and baby right after birth is considered advantageous to both. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
This creates the risk that one or both partners will try to use the alliance to create an advantage over the other. Điều này tạo ra rủi ro rằng một hoặc cả hai đối tác sẽ cố gắng sử dụng liên minh để tạo lợi thế so với đối tác kia. |
Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual. Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó. |
Some advantages of a strategic alliance include: Technology exchange This is a major objective for many strategic alliances. Một số lợi thế của liên minh chiến lược bao gồm: Trao đổi công nghệ Đây là một mục tiêu chính cho nhiều liên minh chiến lược. |
So, president gets shot, and you just can't help taking advantage of the chaos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
I also think there's the advantage that I'm able to write narratively, and when I'm able to write narratively I can also move quicker because that's my natural instincts, I can tell a story in the music." Tôi cũng nghĩ rằng có một điều thuận lợi khi tôi có thể viết nhạc kiểu tường thuật, và khi tôi có thể viết kiểu nhạc tường thuật thì tôi có thể viết nhanh hơn, vì đây chính là năng khiếu của tôi: tôi có thể kể một câu chuyện bằng âm nhạc." |
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
However, there is great advantage in having brothers handle the same assignments for some time in order for them to gain experience and proficiency. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
There are advantages to traveling with a companion Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
This advantage was increased by Botvinnik being much older than Petrosian. Lợi thế này càng lớn hơn khi mà Botvinnik nhiều tuổi hơn đáng kể so với Petrosian. |
By doing this, companies are able to take advantage of the increasingly profitable global market. Bằng cách này, các công ty có thể tận dụng thị trường toàn cầu ngày càng có lợi nhuận. |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
So the real crux of the problem here is, how do you make a system that's a simple device but gives you a large mechanical advantage? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advantage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới advantage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.