throat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throat trong Tiếng Anh.
Từ throat trong Tiếng Anh có các nghĩa là họng, cuống họng, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throat
họngnoun (front part of the neck) One more word and I'll cut your throat. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
cuống họngverb (front part of the neck) This common practice will cause blood to run into your throat . Việc làm thường thấy này sẽ làm cho máu chảy vào cuống họng của bạn . |
cổadjective pronoun noun The speaker cleared his throat. Diễn giả tằng hắng cổ. |
Xem thêm ví dụ
My throat's sore. Cổ họng tôi đau quá. |
My throat swelled shut; I shook my head, no. Họng tôi như bị sưng nghẹt, tôi lắc đầu, không. |
The air became rarefied, not only in the wagon but also in our throats; it was harder and harder to swallow. Không khí hiếm hoi chẳng những trong toa mà trong cả cổ họng chúng tôi; việc nuốt ngày càng trở nên khó khăn. |
Throat white. Cổ họng màu trắng. |
Because my throat's been hurting. Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau. |
One more word and I'll cut your throat. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
Then their throats. Sau đó là họng |
And after knife count, I'm gonna pocket one, and I'm gonna come back and slit your throat nice and easy. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
The blade of the knife was still in her throat. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
And it hurts your throat. Và họng cũng đau nữa. |
Or maybe I'll just shove this down your throat. Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày. |
Sore throats, joint pains. Đau họng và các khớp. |
Signs and symptoms include white patches on the tongue or other areas of the mouth and throat. Những dấu hiệu và triệu chứng bao gồm những đốm trắng trên lưỡi hoặc các khu vực khác của miệng và cổ họng. |
She used to sing with Shirogane but was forced to stop when they were attacked by Orgettes and her throat was injured. Bà thường hát với Shirogane đệm sáo nhưng bà đã không còn hát được nữa vì cổ họng bị thương khi bà và Shirogane bị các Orgette tấn công. |
Do you see this gun at your throat? Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn? |
You can Google it, but it's an infection, not of the throat, but of the upper airway, and it can actually cause the airway to close. Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản. |
And when she was discovered, the slit in her throat turned out to be the least of the damage done to her. Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu. |
Hyang- sook' s throat..... strangled it tightly Cổ họng Hyang- sook...... bị xiết chặt lại |
So close to your throat... Rất gần với cổ họng ngươi |
Esophageal cancer is cancer arising from the esophagus—the food pipe that runs between the throat and the stomach. Ung thư thực quản là ung thư phát sinh từ thực quản — đoạn ống tiêu hóa giữa cổ họng và dạ dày. |
An elderly Antonio Salieri confesses to the murder of his former colleague, Wolfgang Amadeus Mozart, and attempts to kill himself by slitting his throat. Phim mở đầu với cảnh Antonio Salieri lúc này đã cao tuổi thú tội rằng mình là kẻ sát hại người đồng nghiệp Wolfgang Amadeus Mozart, rồi cố gắng tự sát bằng cách rạch cổ họng nhưng bất thành. |
Found three guys that had crossed him with their hands Superglued to a table and expanding cement in their throats. Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô |
By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal. Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng. |
His various threats included cutting their throats as well as burning down the house. Các đe dọa khác nhau của ông ta bao gồm cắt cổ họ cũng như đốt nhà. |
Sore throat? Viêm họng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.