ticklish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ticklish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ticklish trong Tiếng Anh.
Từ ticklish trong Tiếng Anh có các nghĩa là tế nhị, buồn, có máu buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ticklish
tế nhịadjective |
buồnadjective Hey, I don't suppose you're ticklish, huh? Này, chị có máu buồn không đấy? |
có máu buồnadjective Hey, I don't suppose you're ticklish, huh? Này, chị có máu buồn không đấy? |
Xem thêm ví dụ
I'm sorry, I'm really ticklish. Tôi xin lỗi, tôi thật sự dễ bị nhột. |
Okay, I'm very ticklish. Tớ có máu nhột đấy. |
And as we go from naught to 0. 1 second, it becomes more ticklish. Và khi chúng ta đi từ 0 đến 0. 1 giây, nó trở nên càng bị kích thích |
If something is ticklish or bothers you, I want you to let me know. Nếu có gì nhột hay làm anh khó chịu, tôi muốn anh cho tôi biết. |
You ticklish? Cô có nhột không? |
You are ticklish here? Cô nhột ở đây hả? |
And then we're going to ask them to rate a bunch of things including ticklishness. Và khi đó chúng ta có thể ước lượng được nhiều thứ bao gồm cả triệu chứng " đụng vào là cười " |
And, oh, my god, super spy is ticklish. Trời ạ, siêu điệp viên mà cũng thấy nhột. |
Who's ticklish? Thấy nhột không? |
I guess grown ups are ticklish as well. Tôi đoán là người lớn cũng biết nhột. |
As you go from 0. 1 to 0. 2, it becomes more ticklish at the end. Khi bạn đi từ 0. 1 đến 0. 2, nó trở nên bị kích thích về phía cuối. |
And by 0. 2 of a second, it's equivalently ticklish to the robot that just tickled you without you doing anything. Và ở mức 0. 2 của một giây nó bị kích thích một cách tương đương với con robot mà chỉ vừa mới kích thích bạn trong khi bạn không làm gì cả. |
I'm not ticklish. Ta không dễ bị cù đâu. |
Hey, I don't suppose you're ticklish, huh? Này, chị có máu buồn không đấy? |
And then we're going to ask them to rate a bunch of things including ticklishness. Và khi đó chúng ta có thể ước lượng được nhiều thứ bao gồm cả triệu chứng "đụng vào là cười" |
The lizards rid them of flies which can be a ticklish nuisance Thằn lằn giải thoát chúng khỏi bọn ruồi đến quấy nhiễu. |
Who's ticklish? Ai thấy nhột nào? |
Hey, who's ticklish. Này, ai cù lét nào? |
And guess what -- baby 's ticklish now ! Hãy đoán xem – bé của bạn rất hay cười đấy ! |
Are you ticklish? Anh có nhột không? |
I have ticklish ankles. Tôi bị nhột ở mắt cá chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ticklish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ticklish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.