esophagus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esophagus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esophagus trong Tiếng Anh.

Từ esophagus trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực quản, Thực quản, thöïc quaûn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esophagus

thực quản

noun

Eventually , it may lead to cancer of the esophagus .
Cuối cùng , nó có thể dẫn đến ung thư thực quản .

Thực quản

noun (organ in vertebrates)

Eventually , it may lead to cancer of the esophagus .
Cuối cùng , nó có thể dẫn đến ung thư thực quản .

thöïc quaûn

noun

Xem thêm ví dụ

If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) .
Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) .
Esophageal cancer is cancer arising from the esophagus—the food pipe that runs between the throat and the stomach.
Ung thư thực quản là ung thư phát sinh từ thực quản — đoạn ống tiêu hóa giữa cổ họng và dạ dày.
Between the time of onset and diagnosis, her esophagus was so thoroughly damaged, she will never be able to eat again.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
Left untreated , however , GERD can cause permanent damage to the esophagus .
Tuy nhiên , nếu để lâu không điều trị thì chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản này có thể gây hại lâu dài cho thực quản .
A tiny camera in the endoscope lets the doctor look for abnormalities on the surface of the esophagus and stomach lining .
Máy ca - me-ra nhỏ xíu trong đèn nội soi có thể giúp cho bác sĩ nhìn thấy bất kỳ dấu hiệu bất thường nào trên bề mặt của thực quản và niêm mạc dạ dày .
Sphincters are muscles , and when the one between the esophagus and the stomach is weak , it allows the acidic stomach contents to bubble back up into the esophagus .
Cơ vòng là những cơ , và khi một cơ nào đó giữa thực quản và dạ dày yếu , nó làm cho lượng a - xít trong dạ dày trào ngược lên thực quản .
Erodes into her airway and esophagus-
Ăn mòn khí quản và thực quản.
This might feel like acid reflux , but in reality This is just esophagus .
Điều này có thể giống với chứng ợ chua nhưng trên thực tế thì đây chỉ là sự đau rát ống thực quản thôi .
Eventually , it may lead to cancer of the esophagus .
Cuối cùng , nó có thể dẫn đến ung thư thực quản .
Other acidic foods, like citrus and tomatoes, can worsen irritation of the esophagus when they leach out with stomach acid.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
The tube is connected to a device that monitors the acid levels in the esophagus as the person goes about normal daily activities .
Ống này nối với một thiết bị có thể theo dõi được nồng độ axit trong thực quản khi người ta làm các hoạt động thường nhật .
The tumor's starting to press against your esophagus.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.
In achalasia, there is idiopathic destruction of parasympathetic ganglia of the Auerbach's (Myenteric) plexus of the entire esophagus, which results in functional narrowing of the lower esophagus, and peristaltic failure throughout its length.
Trong achalasia, có sự phá hủy vô căn của hạch giao cảm của Auerbach's (Myenteric) plexus của toàn bộ thực quản, dẫn đến chức năng thu hẹp của thực quản dưới, và thất bại nhu động trong suốt chiều dài của nó.
right here in my esophagus.
ngay trong thực quản tôi.
I'm sure he scoped for varices, checked her esophagus, ran all kinds of blood tests.
Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu.
When the stomach contents move backward into the esophagus , this is known as gastroesophageal reflux .
Khi axit trong dạ dày trào ngược lên thực quản , người ta gọi đây là hiện tượng trào ngược dạ dày - thực quản .
Treatment with iron supplementation and mechanical widening of the esophagus generally provides an excellent outcome.
Điều trị bằng bổ sung sắt và mở rộng thực quản cơ học thường mang lại một kết quả tuyệt vời.
The LES relaxes just enough to allow food and liquids into the stomach , but then the powerful muscles in the LES contract ( tighten ) to stop food and liquids from moving back up the esophagus .
Cơ thắt thực quản dưới mở chỉ đủ để thức ăn và thức uống có thể vào dạ dày được , nhưng sau đó các cơ mạnh trong cơ thắt thực quản dưới co lại ( siết chặt lại ) để ngăn thức ăn , thức uống trào ngược lên thực quản .
Most of our taste buds are located there, although some are found in other parts of the mouth and in the esophagus.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.
It can also show whether the esophagus is irritated or whether there are other abnormalities in the esophagus .
Nó cũng giúp phát hiện xem thực quản có bị kích ứng không hay có dấu hiệu nào bất thường trong thực quản hay không .
The acid irritates the esophagus , which can lead to feeding problems .
A-xít làm kích thích thực quản , có thể gây ra nhiều vấn đề khó khăn về ăn uống .
The LES is a muscular ring at the bottom of the esophagus where it joins the stomach .
Cơ thắt thực quản dưới là một vòng cơ nằm ở đoạn cuối của thực quản , tiếp giáp với dạ dày .
Primary tumors in the following locations are associated with a relatively high prevalence of pain: Head and neck (67 to 91 percent) Prostate (56 to 94 percent) Uterus (30 to 90 percent) The genitourinary system (58 to 90 percent) Breast (40 to 89 percent) Pancreas (72 to 85 percent) Esophagus (56 to 94 percent) All people with advanced multiple myeloma or advanced sarcoma are likely to experience pain.
Các khối u chính ở các vị trí sau có liên quan đến tỷ lệ đau tương đối cao: Ung thư đầu và cổ (67 đến 91%) Ung thư tuyến tiền liệt (56 đến 94%) Ung thư nội mạc tử cung (30 đến 90%) U niệu sinh dục (58 đến 90%) Ung thư vú (40 đến 89%) Ung thư tuyến tụy (72 đến 85%) Ung thư thực quản (56 đến 94%) Tất cả những bệnh nhân đa u tủy hoặc sarcoma tiến triển đều có thể bị đau.
GERD can be a problem if it 's not treated because , over time , the reflux of stomach acid damages the tissue lining the esophagus , causing inflammation and pain .
GERD có thể trở thành một vấn đề rắc rối nếu không được chữa trị bởi lẽ nếu để lâu , hiện tượng trào ngược axit dạ dày này sẽ có thể gây hại cho mô lót thực quản , gây viêm và đau nhức .
After food enters the stomach from the esophagus, the muscle’s task is to stop it from surging back up again.
Thức ăn sau khi đi từ thực quản vào dạ dày. Nhiệm vụ của cơ này là ngăn không cho thức ăn trào ngược lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esophagus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.