thrifty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrifty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrifty trong Tiếng Anh.
Từ thrifty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiết kiệm, tằn tiện, cần kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrifty
tiết kiệmadjective Not being thrifty, she squanders the household’s hard-earned resources. Không có tính tiết kiệm, nàng phung phí tiền bạc mà gia đình vất vả mới kiếm được. |
tằn tiệnadjective Learn to be thrifty, and do not be too choosy when you are looking for a job Biết cách tằn tiện và không nên quá kén chọn khi tìm việc |
cần kiệmadjective If the mothers are thrifty, so are their daughters. Nếu người mẹ sống cần kiệm thì con gái họ cũng giống như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Is she wise, industrious, thrifty? Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không? |
With his hard work and her thriftiness , they sent their first son off to college , then another child and then another . Nhờ sự chăm chỉ của cha và tính tiết kiệm của mẹ , họ đã gửi được đứa con trai đầu tiên của mình đến học ở trường đại học , sau đó lần lượt hết đứa này đến đứa khác . |
29 Yes, both do well to give thought to what they see—to evidence of personal cleanliness and orderliness or lack of it; of diligence or, instead, of laziness; of reasonableness and consideration as opposed to stubbornness and egotism; of thriftiness or of wastefulness; of thinking ability that makes for enjoyable conversation and spiritual enrichment as contrasted with mental laziness that makes life a monotonous routine of caring for daily physical needs and little else. 29 Đúng thế, cả hai người đều nên suy nghĩ về những gì mà mình nhìn thấy—bằng chứng về sự sạch sẽ cá nhân và sự ngăn nắp, hay ngược lại? bằng chứng về sự siêng năng, hay thay vì thế về lười biếng? Người đó tỏ ra biết điều và dè dặt hay bướng bỉnh và tự phụ? Tiết kiệm hay phung phí? Biết suy nghĩ làm cho sự trò chuyện được hào hứng và tâm thần dồi dào hay lười suy nghĩ khiến đời sống trở nên nhàm chán, chỉ lo lắng đến nhu cầu vật chất hàng ngày và nông cạn? |
It has not undergone the specialisation seen in other Shorthorns (Beef Shorthorn and Dairy Shorthorn), and so it remains as a more traditional hardy and thrifty cattle type. Giống bò này đã không trải qua việc trở nên chuyên hóa trong một trong hai loại bò giống như các giống bò Shorthorn khác (Bò Shorthorn Lấy thịt và Bò Shorthorn Lấy sữa), và do đó, nó vẫn là một loại bò truyền thống khỏe mạnh và gan dạ. |
These group of scientists see the rotation of surplus household stock as essential as it prevents waste and disposal costs, and also produces a small community where thriftiness and entrepreneurship flourish. Các nhóm các nhà khoa học này xem việc luân chuyển hàng tồn kho trong gia đình là rất cần thiết vì nó ngăn ngừa lãng phí và chi phí xử lý, đồng thời cũng tạo ra một cộng đồng nhỏ nơi sự tiết kiệm và khởi nghiệp phát triển. |
Infant mortality Low birth-weight paradox MOMO syndrome Prenatal nutrition Thrifty phenotype Definitions Archived April 2, 2012, at the Wayback Machine from Georgia Department of Public Health. Các gen của thai nhi ảnh hưởng đến việc thai nhi phát triển trong tử cung và gen của mẹ ảnh hưởng đến môi trường ảnh hưởng đến thai nhi đang phát triển như thế nào. ^ Definitions Lưu trữ April 2, 2012, tại Wayback Machine. from Georgia Department of Public Health. |
People who hate to spend money are known as " tightwads , " while those who like to get the most value for their money are called " thrifty . " Người ghét xài tiền thì bị coi là " những kẻ bần tiện " , trong khi người biết cách xài tiền thì được xem là " người tằn tiện " . |
My hope is that with big data and geotagging, we can actually change that, and be more thrifty when it comes to buildings. Tôi hy vọng với nguồn dữ liệu lớn và việc gắn thẻ địa lý ta có thể tạo ra thay đổi. Ta sẽ tằn tiện hơn khi xây dựng. |
With the principles in place and the faith of the Saints in play, individual Church units as well as the Church at large went to work organizing classes on sewing and canning, coordinating work projects, acquiring farms, and emphasizing righteous, thrifty, and independent living. Với các nguyên tắc đã sẵn sàng và đức tin của Các Thánh Hữu hoạt động tích cực, thì các đơn vị riêng rẽ của Giáo Hội cũng như Giáo Hội nói chung cố gắng tổ chức những lớp học may vá và đóng hộp thức ăn, phối hợp các dự án làm việc, tìm mua nông trại, và nhấn mạnh đến lối sống ngay chính, tằn tiện và không lệ thuộc. |
The Midwest chain Meijer, which today operates some 235 stores in six US states and calls the hypermarket format "supercenter", opened its first such "super center" in Grand Rapids, Michigan, in June 1962, under the brand name "Thrifty Acres". Chuỗi cơ sở Meijer ở vùng Trung Tây, hiên nay có 235 cửa hàng tại 6 bang của Mỹ, đã mở "siêu trung tâm" đầu tiên của mình tại Grand Rapids, Michigan vào tháng 6 năm 1962, dưới tên thương hiệu "Thrifty Acres". |
They have a fast growth rate and are thrifty, more cattle being able to graze on a particular acreage than traditional European breeds. Giống bò này có tốc độ tăng trưởng nhanh và tiết kiệm, nhiều gia súc có thể chăn thả trên một diện tích cụ thể hơn giống châu Âu truyền thống. |
They are used for both beef and milk production and are noted for their thriftiness, longevity and lack of calving difficulties. Chúng được sử dụng cho cả sản sinh thịt bò và sữa và được ghi nhận về sự tiết kiệm, tuổi thọ và ít khó khăn trong việc sinh đẻ. |
One mother wrote: “My eight-year-old son is very thrifty and had saved up about $14. Một người mẹ viết: “Con trai tám tuổi của tôi rất tiết kiệm và để dành được khoảng 14 Mỹ kim. |
The same group that was discussed by the Herald of Buenos Aires, Argentina, when it said: “Jehovah’s Witnesses have proven throughout the years to be hard-working, sober, thrifty and God-fearing citizens.” Về một nhóm người mà một bài báo (trong tờ Herald tại Buenos Aires) ở Á-căn-đình bình luận: “Nhân-chứng Giê-hô-va đã chứng tỏ trong nhiều năm là những công dân siêng năng, điều độ, cần kiệm và kính sợ Đức Chúa Trời”. |
Not being thrifty, she squanders the household’s hard-earned resources. Không có tính tiết kiệm, nàng phung phí tiền bạc mà gia đình vất vả mới kiếm được. |
(Deuteronomy 6:6, 7) She might also discuss with her girls principles that would help them become thrifty shoppers. —Proverbs 31:14, 18. Bà cũng có thể dạy con cách tiết kiệm trong việc mua bán.—Châm-ngôn 31:14, 18. |
Adam and Irena managed to support themselves by window washing and stairwell cleaning and by being thrifty when purchasing things. Để quán xuyến gia đình, anh Adam và chị Irena đi rửa cửa kiếng, lau chùi cầu thang và chi tiêu tằn tiện. |
If the mothers are thrifty, so are their daughters. Nếu người mẹ sống cần kiệm thì con gái họ cũng giống như vậy. |
People who hate to spend money are known as " tightwads , " while those who like to get most value for their money are called " thrifty . " Người ghét phải tiêu tiền bị coi là " những kẻ bần tiện " , trong khi người biết cách nhận được nhiều giá trị nhất từ số tiền của họ được xem là " người tiết kiệm " . |
Learn to be thrifty, and do not be too choosy when you are looking for a job Biết cách tằn tiện và không nên quá kén chọn khi tìm việc |
For example, with the rising cost of clothing and furnishings, a capable wife learns to be handy and thrifty so that her family is comfortably dressed and presentable. Thí dụ, với giá cả quần áo và đồ đạc gia tăng, một người vợ đảm đang học cách khéo tay và tằn tiện để gia đình có đủ quần áo và ăn mặc đàng hoàng. |
Brister's Hill, but was long since killed out by pitch pines, excepting a few stumps, whose old roots furnish still the wild stocks of many a thrifty village tree. Hill Brister, nhưng đã từ lâu bị giết do cây thông pitch, ngoại trừ một vài gốc cây, có nguồn gốc cũ cung cấp vẫn còn tự nhiên cổ phiếu của nhiều cây làng tiết kiệm. |
While other refineries would keep the 60% of oil product that became kerosene, but dump the other 40% in rivers and massive sludge piles, Rockefeller remained as thrifty and efficient as ever, using the gasoline to fuel the refinery, and selling the rest as lubricating oil, petroleum jelly and paraffin wax, and other by-products. Trong khi các nhà máy lọc dầu khác sẽ giữ 60% sản phẩm dầu đã trở thành dầu hỏa, nhưng thải ra 40% khác trong các con sông và các đống bùn lớn, Rockefeller vẫn tiết kiệm và hiệu quả hơn bao giờ hết, sử dụng xăng để đốt nhiên liệu cho nhà máy lọc dầu, và bán phần còn lại là dầu bôi trơn, dầu bôi trơn và sáp parafin, và các sản phẩm phụ khác. |
As a result of life on an island where the abundance and scarcity of food is seasonally variable, Ossabaw hogs store fat in a different manner than most domestic pigs and have a "thrifty gene". Theo kết quả của cuộc sống trên một hòn đảo nơi mà sự dư thừa và sự khan hiếm lương thực thay đổi theo mùa, heo Ossabaw tích trữ chất béo theo một cách khác so với hầu hết các con lợn nhà và có một "gien tiết kiệm". |
Frederick I was succeeded by his son, Frederick William I (1713–1740), the austere "Soldier King", who did not care for the arts but was thrifty and practical. Ông được kế vị bởi người con trai, vua Friedrich Wilhelm I (1713-1740), một "ông vua nhà binh" khắc khổ, không màng đến nghệ thuật, sống tằn tiện và thực tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrifty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrifty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.