thrice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrice trong Tiếng Anh.
Từ thrice trong Tiếng Anh có nghĩa là ba lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrice
ba lầnadverb 21 And thrice they were cast into a afurnace and received no harm. 21 Và ba lần bị liệng vào alò lửa cháy đỏ nhưng họ chẳng hề chi. |
Xem thêm ví dụ
So in medical terms, I was thrice as randy. Bằng biện pháp y tế, tớ đã 3 lần được kích dục. |
Japan is by far the most successful Asian team having won the Asian Cup thrice , and is looking forward to doing Asian football proud in the World cup . Nhật Bản là đội bóng châu Á thành công nhất với ba lần vô địch châu Á , và đang mong thể hiện niềm tự hào của bóng đá châu Á tại World Cup . |
You've cried out the name Little Fa thrice tonight. Tối nay chàng đã gọi 3 lần Tiểu A Hoa rồi |
Her thrice-repeated plea demonstrates her anxious concern that her son pay attention to her words. Lời nài nỉ lặp lại ba lần cho thấy bà hết sức quan tâm đến việc con trai bà chú ý lời bà. |
• The government equitized 74 state-owned enterprises (SOEs) in 2013 (thrice the number in 2011 and 2012), and the momentum continued in the first quarter of 2014. • Chính phủ đã cổ phần hoá 74 doanh nghiệp nhà nước (DNNN) vào năm 2013 (gấp ba lần so với số năm 2011 và 2012), và động lực vẫn tiếp diễn trong quý một năm 2014. |
In the past 2200 years it is believed that Mount Rausu erupted thrice, with a Plinian Eruption roughly 1400 years ago and a pyroclastic flow about 500 years ago. Trong 2200 năm qua người ta tin rằng núi Rausu phun trào ba lần, với một đợt phun trào Plinian khoảng 1400 năm trước và một dòng chảy dung nham khoảng 500 năm trước. |
Ronaldo's 2008 win made him the first player to receive the award thrice, having also won in 2004. Ronaldo giành chiến thắng năm 2008 khiến anh trở thành cầu thủ đầu tiên nhận giải thưởng ba lần, cũng đã giành được trong năm 2004. |
In July 1938 this operation was replaced by a thrice weekly flying boat service using Shorts S.23 Empire flying boats. Tháng 07-1938, dịch vụ này được thay thế bằng dịch vụ thủy phi cơ với 3 chuyến một tuần sử dụng tàu Shorts S.23 Empire Flying Boats. |
Pragmatic technical constraints made them choose the now well-known 16:9 formats with twice (HD) and thrice (FHD) the VGA width instead. Khăn về kỹ thuật thực dụng khiến họ chọn 16 doanh nghiệp nổi tiếng: 9 định dạng với hai lần (HD) và ba lần chiều rộng (FHD) VGA thay thế. |
Five times he was beaten with stripes, thrice with rods; once he was stoned; thrice he suffered shipwreck; often he was put in peril of death by drowning, by robbers, and even by false brethren; he suffered weariness and pain, hunger and thirst, and was imprisoned in the cold and in nakedness.9 Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9 |
Thrice he rang his bell, the third time furiously and continuously, but no one answered him. Ba lần ông rung chuông của mình, lần thứ ba dữ dội và liên tục, nhưng không có ai trả lời anh ta. |
The airport receives daily flights from Luanda through TAAG, the Angolan airline and thrice a week from Windhoek, Namibia. Sân bay phục vụ các chuyến bay hàng ngày đi đến Luanda qua TAAG, hãng hàng không Angola và ba lần một tuần đi đến Windhoek, Namibia. |
It involves Aoshi rapidly spinning around three times, while holding the kodachi backhand, to slash the opponent thrice in an instant. Đòn bao gồm Aoshi quay nhanh 3 vòng, trong khi cầm kodachi ngược tay, chém đối thủ 3 lần gần như trong cùng một thời điểm. |
It is not possible to use more than one injectable (STM, capreomycin or amikacin), because the toxic effect of these drugs is additive: If possible, the aminoglycoside should be given daily for a minimum of three months (and perhaps thrice weekly thereafter). Không thể sử dụng nhiều hơn một loại thuốc tiêm (STM, capreomycin hoặc amikacin), vì tác dụng độc hại của các thuốc này là phụ gia: nếu có thể, aminoglycoside nên được dùng hàng ngày trong tối thiểu ba tháng (và có lẽ ba lần mỗi tuần sau đó). |
Turn Golden Wheel thrice and it will self-destruct. Kim Cầu xoay 3 lần, pháp lực tiêu tan. |
Slap me thrice and hand me to me mama. Tát tôi mấy cái đi. Trời ơi. |
Japan is by far the most successful Asian team having won the Asian Cup thrice , and is looking forward to doing Asian football proud in the World CupTM . Nhật Bản là đội bóng châu Á thành công nhất với ba lần vô địch châu Á , và đang mong thể hiện niềm tự hào của bóng đá châu Á tại World Cup . |
He charges him thrice the usual sum; and it's assented to. Ông cáo buộc ông ba lần số tiền thông thường và nó là được chấp thuận. |
Do you know, Baba Yaga, where lies the thrice tenth kingdom?" Baba Yaga, bà có biết vương quốc thứ 10 ở đâu không?" |
In Greece and some areas of Spain and Latin America, Tuesday the 13th is similarly considered unlucky.2 Curse of 39, a belief in some parts of Afghanistan that the number 39 (thrice thirteen) is cursed or a badge of shame. Tại Romania, Hy Lạp và một số khu vực của Tây Ban Nha và Mỹ Latin, Thứ Ba ngày 13 được coi là tương tự như vậy không may mắn. Lời nguyền của 39, một niềm tin vào một số bộ phận của Afghanistan rằng số 39 (ba lần ba mươi) bị nguyền rủa hay một huy hiệu của sự xấu hổ. |
From June through September 1938, Yugoslav airline Aeroput connected Sofia with Belgrade thrice weekly using Lockheed Model 10 Electra planes. Từ tháng 6 đến tháng 9 năm 1938, hãng hàng không Nam Tư Aeroput đã kết nối Sofia với ba lần tại Belgrade hàng tuần bằng cách sử dụng các máy bay Lockheed Model 10 Electra. |
In that time, only five teams ever won the League title: Manchester United (twelve times), Arsenal (thrice), Chelsea (thrice), Manchester City (once) and Blackburn Rovers (once). Trong thời gian đó, chỉ có 5 đội đã từng đoạt danh hiệu Liên đoàn: Manchester United (mười hai lần), Arsenal (ba lần), Chelsea), Manchester City (một lần) và Blackburn Rovers (một lần). |
The bride and groom were eighth cousins, thrice removed, as both were descended from Nabeshima Katsushige, the first lord of Saga. Bà và chồng là anh em họ thứ tám, ba lần bị loại bỏ, vì cả hai đều xuất thân từ Nabeshima Katsushige, lãnh chúa đầu tiên của lãnh địa Saga. |
21 And thrice they were cast into a afurnace and received no harm. 21 Và ba lần bị liệng vào alò lửa cháy đỏ nhưng họ chẳng hề chi. |
If I help you once, twice, thrice, Chỉ cần giúp 1 lần thì sẽ có 2 lần, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.