throw out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throw out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw out trong Tiếng Anh.
Từ throw out trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuôn, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throw out
tuônverb (stream out to give out) |
từ bỏverb |
Xem thêm ví dụ
What I'm worried is that we throw out the baby with the bathwater. Điều tôi lo lắng là chúng ta đổ cả chậu nước tắm cùng với đứa trẻ ở trong đó. |
The only thing I did wrong was throwing out my fiish when he got sick. Suốt thời gian đó, tôi chỉ làm sai một điều duy nhất đó là dụt bỏ con cá của mình khi nó bị bệnh. |
Throw out your manual. Vứt cái sách hướng dẫn của anh đi. |
I can backfill almost any detail that John throws out, but it takes time. Tôi có thể tạo ra gần như bất kỳ chi tiết mà John đẩy ra, nhưng phải cần có thời gian. |
Well, you said we could throw out all the other evidence. Anh đã nói chúng ta có thể bỏ qua tất cả những bằng chứng khác. |
I'm gonna need you to throw out that soda. Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi. |
I was throwing out the trash when they ran back to it. Tôi đi vứt rác khi chúng trở lại đó. |
We had to throw out the plywood legs and make new cane ones. Chúng tôi phải vứt đi đống chân bằng gỗ dán, và thay bằng mây tre. |
Throwing out paying guests, right into the street just to make room for our new guardian angel. Thảy những vị khách đã trả tiền ra ngoài, ra ngay ngoài đường chỉ để lấy chỗ cho các thiên thần bảo vệ của chúng ta. |
Then you pick them over all winter; you throw out all the little ones and the rotten ones. Sau đó là chọn lựa suốt mùa đông, lọc ra những củ nhỏ và hư thối. |
Any of your knuckleheads follow this car, I start throwing out body parts. Bất cứ một thằng ngốc nào theo sau tôi, tôi sẽ bắt đầu phân phối những bộ phận cơ thể. |
The parts we throw out, we call introns. Những phần bị bỏ đi mang tên intron. |
Jesus cleansed the temple, throwing out those commercializing it, overturning the tables of the money changers. Giê-su làm sạch đền thờ, bằng cách đuổi những kẻ buôn bán ở đó ra ngoài và lật đổ mấy cái bàn của những người đổi bạc. |
Everyone throws out suggestions and then we pick two to focus on. cái gì đã làm chưa tốt, và đồng ý về phương hướng tuần tới? |
At what time does the concierge throw out the garbage? Mấy giờ thì lao công đi đổ rác? |
You know, I told you to throw out that leftover vindaloo. Anh đã bảo em vứt chỗ cà ri thừa đi rồi mà. |
I will just call the agency and tell them to throw out the letter. Anh chỉ cần gọi điện đến Ủy ban và nhắn họ ném bức thư ấy ra. |
Why would House throw out a book worth hundreds of dollars? Tại sao House lại vứt đi một cuốn sách giá đến mấy củ? |
Throw out the baby with the bath water. Xóa tất cả mùi trên đứa con bằng cát tắm. |
Throw out the ice. Bỏ đá ra. |
We're seeing states throw out Stop and Frisk as the civil rights violation that it is. Chúng ta đang nhìn thấy các tiểu bang xóa bỏ luật chặn lại và lục soát bởi nó vi phạm quyền công dân. |
I intend to throw out a bough and plant a lime walk Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó |
[Whomever] makes those things we throw out. [Bất kì ai] tạo ra những thứ đó chúng tôi nhất quyết không chấp nhận. |
I intend to throw out a bough and plant a lime walk. Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó. |
She sure knows how to throw out a welcome mat. Hẳn là cô ấy rất biết trải thảm đỏ đón khách đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throw out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.