throne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throne trong Tiếng Anh.
Từ throne trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngai vàng, ngôi, ngai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throne
ngai vàngnoun Will you lose the throne because Moses builds a city? Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố? |
ngôinoun Even the Prince begged me in writing to ascend the throne. Hoàng tử đã van xin ta lên ngôi. |
ngainoun Will you lose the throne because Moses builds a city? Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố? |
Xem thêm ví dụ
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne. Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị. |
Portrayed by Kim Hae-sook in the 2015 film The Throne. Được diễn bởi Kim Hae-sook trong phim điện ảnh Bi kịch triều đại (2015). |
For thrones, dominions, kingdoms, pow’rs, Chúa sẽ giữ cho |
This work, directed by Christ from his heavenly throne, continues right down to the present, and you personally are affected by it. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
As you once stood united with King Pastoria, you now stand with his one true heir to the throne, Ozma. nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma. |
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
When Marcus died in 180 the throne passed to his son Commodus, who had been elevated to the rank of co-emperor in 177. Khi Marcus Aurelius qua đời vào năm 180, ngai vàng được trao tới tay con trai ông là Commodus, người cũng đã vươn tới ngôi vị đồng hoàng đế vào năm 177. |
Both sides of the throne bear inscriptions identifying the work as a portrait of Sahure made on the orders of Senusret I. Another indication that Sahure had not faded from memory during the Middle Kingdom is the Westcar Papyrus, which was written during the 12th Dynasty. Cả hai bên của chiếc ngai vàng đều khắc dòng chữ ghi lại rằng tác phẩm này là một bức chân dung của Sahure và nó được tạo ra theo chiếu chỉ của vua Senusret I. Một dấu hiệu khác cho thấy Sahure đã không bị lãng quên theo thời gian vào thời kỳ Trung vương quốc đó là cuộn giấy cói Westcar, nó được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12. |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
6 When the message reached the king of Ninʹe·veh, he rose up from his throne and took off his royal garment and covered himself with sackcloth and sat down in the ashes. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
If we win, the only thing that happens is we have to go up there on those thrones, wave a scepter around while they play the school song, and then, uh, do a little dance so everyone can see how idiotic we look. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
This led to Joan I's murder at the hands of the Prince of Durazzo in 1382, and his seizing the throne as Charles III of Naples. Điều này đã dẫn đến vụ giết người của Joan I dưới tay của Hoàng tử Durazzo năm 1382, và ông chiếm ngôi như Charles III của Naples. |
The young Charles was put under the protection of Ranulf II, the Duke of Aquitaine, who may have tried to claim the throne for him and in the end used the royal title himself until making peace with Odo. Charles được đặt dưới sự bảo vệ của Ranulf II, công tước Aquitaine, người đã cố gắng khẳng định ngôi vua của ông và kết thúc việc sử dụng danh hiệu hoàng gia cho đến khi thực hiện hòa bình với Odo. |
Will you lose the throne because Moses builds a city? Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố? |
She was born outside the Grand Palace, because of an ancient tradition: Her mother was not allowed to give birth inside the palace until the prince succeeded to the throne. Cô được sinh ra bên ngoài Grand Palace, vì một truyền thống cổ xưa: mẹ của cô đã không được phép cung cấp cho sinh bên trong cung điện cho đến khi hoàng tử kế vị ngai vàng. |
To many, one of the coolest things about "Game of Thrones" is that the inhabitants of the Dothraki Sea have their own real language. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
An important piece of evidence first recognised by Jansen in 1978 but fully exploited only five years later by the Egyptologist Raphael Ventura is found on the Turin Papyrus 1907+1908, which covers the time period from Ramesses VI's fifth year until Ramesses VII's seventh year on the throne. Vấn đề này hiện vẫn được tranh luận.Một mảnh chứng cứ quan trọng khác được nhận diện đầu tiên bởi Jansen vào năm 1978, nhưng chỉ được khám phá hoàn toàn 5 năm sau đó bởi nhà Ai Cập học Raphael Ventura, được tìm thấy trên cuộn giấy cói Turin 1907+1908, nó trải dài từ năm trị vì thứ năm của Ramesses VI tới tận năm thứ 7 của Ramesses VII. |
“God Is Your Throne Forever” ‘Đức Chúa Trời sẽ ban ngôi’ cho Chúa Giê-su |
When Edward came to the throne, Cranmer was able to promote major reforms. Khi Edward nối ngôi, Cranmer được rộng tay để tiến hành những cải cách chính yếu. |
The ambitious Hsinbyushin, now 27 years old, ascended to the throne. Hsinbyushin, 27 tuổi và đầy tham vọng, lên kế ngôi. |
When Roman Emperor Nero dies, Vespasian departs for Rome to secure the throne, leaving Titus to finish the Judean campaign. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throne
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.