thrive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrive trong Tiếng Anh.
Từ thrive trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịnh vượng, khởi sắc, lớn nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrive
thịnh vượngverb But when the silver ran out, the thriving ran out. Nhưng khi bạc cạn kiệt, sự thịnh vượng cũng đi theo. |
khởi sắcverb Even the mongoloids are thriving since being taken out of their restraints and put to meaningful work in the kitchens. Ngay cả những người bị Down cũng khởi sắc vì không còn bị giam giữ và đã tham gia vào các việc bếp núc. |
lớn nhanhverb It's not thriving as it should, and I'm determined to revive it. Đáng lẽ phải lớn nhanh hơn, và tôi quyết định hồi sinh nó. |
Xem thêm ví dụ
The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Discounting a brief period of British occupation from 1801 to 1802, the colonies continued to thrive. Giảm trong thời gian ngắn chiếm đóng của Anh từ năm 1801 đến 1802, các thuộc địa tiếp tục phát triển mạnh. |
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
And animals are thriving -- and we probably came from here. Những động vật này đang bị đe dọa--Chúng có thể đến từ đây |
A prolific and adaptable species, the eastern gray squirrel has also been introduced to, and thrives in, several regions of the western United States. Là loài mắn đẻ và dễ thích nghi, sóc xám miền Đông đã được du nhập và phát triển mạnh trong một số khu vực của tây của Hoa Kỳ. |
He left “a thriving business enterprise,” Macarena explains, “because it took up too much time and he wanted to give more attention to family matters.” Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”. |
Iglau was then a thriving commercial town of 20,000 people where Gustav was introduced to music through street songs, dance tunes, folk melodies, and the trumpet calls and marches of the local military band. Iglau sau đó là một thị trấn thương mại phát triển với 20.000 dân, ở đây Gustav được học nhạc qua các bài hát trên đường phố, các điệu nhảy, các giai điệu dân gian, và kèn trong các cuộc tuần hành của các nhóm quân đội địa phương. |
God’s organization provides an environment where they can thrive. Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển. |
They thrive in small and large rivers, reservoirs, natural lakes, and ponds. Chúng phát triển mạnh trong các con sông nhỏ và lớn, các hồ chứa, hồ tự nhiên, và ao. |
How is it that you thrive as the king's adversary? Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua? |
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources. Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn. |
The Prophet and his family arrived that March in Far West, the thriving Latter-day Saint settlement in Caldwell County, and established Church headquarters there. Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó. |
The National Space Society is an organization with the vision of people living and working in thriving communities beyond the Earth. Hiệp hội Vũ trụ Quốc gia (National Space Society) là một tổ chức có tầm nhìn của những người sống và làm việc tại cộng đồng thịnh vượng ngoài Trái Đất. |
Little do most of them realize that centuries ago this place thrived with activities, Christian and commercial. Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo. |
Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers. Heo rừng có thể phát triển mạnh trong điều kiện nuôi nhốt, mặc dù lợn con phát triển chậm và kém nếu không có mẹ. |
EVERY caring parent knows that toddlers thrive on loving attention and that they will crawl onto their parent’s lap when they need to be cuddled. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
And I think the most important reaction that I saw there was actually from people that would never have gone to the garbage village themselves, that would never have seen that the human spirit could thrive in such difficult circumstances. Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy. |
Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town. Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố. |
They will still keep on thriving during gray-headedness, fat and fresh they will continue to be.” —Psalm 92:12, 14. Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
The Arabs introduced the wootz steel to Damascus, where a weapons industry thrived. Người Ả Rập đã mang loại thép Wootz đến Damascus nơi ngành rèn vũ khí đang phát triển mạnh khi đó. |
ROMEO So thrive my soul, ROMEO Vì vậy, phát triển mạnh linh hồn của tôi, |
By contrast, the Eastern Roman Empire, mostly known as the Byzantine Empire, managed to survive and even to thrive for another 1,000 years. Trái lại, Đế chế Đông La Mã, được biết đến với cái tên Đế chế Byzantine, đã tồn tại và phát triển thêm 1.000 năm. |
The timing of the first animals to leave the oceans is not precisely known: the oldest clear evidence is of arthropods on land around 450 Ma, perhaps thriving and becoming better adapted due to the vast food source provided by the terrestrial plants. Thời gian những động vật đầu tiên rời đại dương hiện vẫn chưa được biết chính xác: bằng chứng rõ rệt sớm nhất là những động vật chân đốt trên đất liền khoảng 450 triệu năm trước (9:40 chiều), có lẽ chúng đã phát triển và trở nên thích nghi với môi trường nhờ vào nguồn thực phẩm phong phú từ các loài thực vật trên đất liền. |
The Peppins then selected 200 station-bred ewes that thrived under local conditions and purchased 100 Rambouillet-sired stud ewes from Nicholas Chadwick of Canally, New South Wales. Anh em nhà Peppin sau đó đã chọn 200 con cừu cái nuôi và sau đó phát triển mạnh trong điều kiện địa phương và mua 100 cừu cái Rambouillet từ Nicholas Chadwick tại vùng Canally, New South Wales. |
To try to limit damage to trees and other vegetation by deer, areas of the island have been fenced off to provide areas of undamaged woodland to allow other species such as red squirrels to thrive. Để cố hạn chế thiệt hại cho cây cỏ và các hoa màu khác bởi nai, nhiều khu vực trên đảo bị rào để cung cấp các khu rừng không bị hư hại cho phép các loài sinh vật khác như sóc đỏ sinh sôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.