lozenge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lozenge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lozenge trong Tiếng Anh.

Từ lozenge trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thoi, viên thuốc hình thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lozenge

hình thoi

noun

viên thuốc hình thoi

verb

Xem thêm ví dụ

Does anyone have a lozenge?
Có ai có viên ngậm không?
And it's sold on the same Web site that sells his Chai Hu lozenges.
Và nó cũng được bán trên trang bán kẹo Chai Hu.
Nicotine replacement therapy through gum, skin patches, lozenges, and sprays may help wean smokers off cigarettes.
Liệu pháp trị liệu thay thế nicotine với kẹo gum, miếng dán, kẹo ngậm, và thuốc xịt, có thể giúp cai thuốc lá.
Another design (below), the banner of the state arms (lozenges in the Grimaldi family colours, in heraldic terms "lozengy argent and gules"), was used at various times, particularly in the 17th century, as an unofficial flag, and still appears in some royal photographs.
Một thiết kế khác (dưới đây), dải quốc huy (các hình thoi trong màu dòng họ Grimaldi, trong thuật ngữ "tác nhân và và màu đỏ hình thoi"), đã được sử dụng ở nhiều thời điểm, đặc biệt là vào thế kỷ 17, như là một lá cờ không chính thức, và vẫn Xuất hiện trong một số bức ảnh hoàng gia .
There are still traces of the lozenges in his system.
Vẫn còn dấu vết của những viên kẹo trong người.
Although dissimilar, the Egyptian and bearded vulture each have a lozenge-shaped tail—unusual among birds of prey.
Mặc dù không giống nhau, kền kền Ai Cập và kền kền râu đều có đuôi hình thoi, là bất thường giữa các loài chim săn mồi.
Wouldn't want to prescribe a lozenge if there's any doubt about its efficacy, huh?
Không cần phải kê thuốc nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về hiệu quả hử?
- 8.9 % , Nicotine gum/lozenge
- 8,9% , dùng kẹo cao su hay thuốc viên có chứa nicotine
From time to time, a friend brings back a sulphur lozenge from the infirmary.
Thỉnh thoảng, một anh bạn mang từ bệnh xá về một viên lưu hoàng.
She carried home the lozenges and returned next day weeping , and asked for an essence only given to those just about to die .
Cô ta mang thuốc về nhà và ngày hôm sau quay trở lại khóc lóc , và xin một ít cỏ thơm chỉ dành cho những ai sắp chết .
Several brands of throat lozenges contain dextromethorphan.
Một số thương hiệu thuốc trị đau họng chứa dextromethorphan.
Morgiana , meanwhile , sought an apothecary and asked him for some lozenges .
Morgiana , trong khi đó , tìm thầy thuốc và xin ông ta một số viên thuốc ngậm .
I have some cough lozenges, if you like.
Tôi có ít kẹo ho, nếu ông muốn.
One of the best known examples of a mon serving as a corporate logo is that of Mitsubishi, a name meaning "three lozenges" (occasionally translated as "three buffalo nuts"), which are represented as rhombuses.
Một trong những ví dụ nổi tiếng nhất của một mon phục vụ như là một biểu tượng của công ty là của Mitsubishi, với tên công ty nghĩa là "ba quả trám" (đôi khi được dịch là "ba củ ấu"), được biểu diễn như hình thoi.
The English idiom "suck it and see" means that something must be tried first, appearing, for example, in a 2010 The Economist headline and (as "suck 'em and see") in the advertising slogan of Fisherman's Friend lozenges.
Thành ngữ Anh "suck it and see" có nghĩa là một cái gì đó phải được thử đầu tiên, ví dụ, trên tạp chí The Economist và các khẩu hiệu quảng cáo viên ngậm Fisherman's Friend (như "suck 'em and see").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lozenge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.