gargle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gargle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gargle trong Tiếng Anh.

Từ gargle trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc súc miệng, súc, thuốc súc họng, súc miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gargle

thuốc súc miệng

verb

súc

verb

Have a gargle with this.
Súc miệng với cái này đi.

thuốc súc họng

verb

súc miệng

verb

Have a gargle with this.
Súc miệng với cái này đi.

Xem thêm ví dụ

Well, maybe it's'cause Steely Dan gargles my balls.
Có thể bởi vì Steely Dan nghịch bi của em.
Bicky laughed, what I have sometimes seen described as a hollow, mocking laugh, a sort of bitter cackle from the back of the throat, rather like a gargle.
Bicky cười, những gì tôi đã đôi khi cũng được mô tả như là một tiếng cười chế nhạo, rỗng, một loại cười nhẹ cay đắng từ phía sau của cổ họng, chứ không phải như một súc miệng.
Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation .
Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác .
Have a gargle with this.
Súc miệng với cái này đi.
You go gargle--right now, you hear me?""
Đi súc miệng đi – ngay lập tức, nghe không?”
Burow's solution preparations have been diluted and modified with amino acids to make them more palatable for use as gargles for conditions like aphthous ulcers of the mouth.
Điều chế dung dịch Burow đã được pha loãng và điều chỉnh đổi với các axit amin để làm cho chúng dễ chịu hơn để sử dụng như thuốc súc miệng cho các điều kiện như loét aphthous của miệng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gargle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.