throughput trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throughput trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throughput trong Tiếng Anh.
Từ throughput trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng thông, hiệu năng, sản xuất, công suất, sản lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throughput
băng thông
|
hiệu năng
|
sản xuất
|
công suất
|
sản lượng
|
Xem thêm ví dụ
Newcastle is the world's largest coal export port and Australia's oldest and second largest tonnage throughput port, with over 3,000 shipping movements handling cargo of 95.8 Mt per annum, of which coal exports represented 90.8 Mt in 2008–09. Newcastle là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới và cảng thông lượng lớn nhất và lớn thứ hai của Úc, với hơn 3.000 vận chuyển hàng hóa vận chuyển hàng hóa 95,8 triệu mỗi năm, trong đó xuất khẩu than chiếm 90,8 tấn trong giai đoạn 2008–09. |
In October 2015, Facebook and Eutelsat leased the entire Ka-band capacity (36 spot beams with a total throughput of 18 Gbit/s) on the planned Amos-6 satellite to provide access to parts of Africa Amos-6 was intended to be launched on Flight 29 of a SpaceX Falcon 9 to geosynchronous transfer orbit on 3 September 2016. Tháng mười năm 2015, Facebook và Eutelsat dành toàn bộ dung lượng của băng tần Ka-band (36 điểm với tổng băng thông 18 Gbit/s) cho vệ tinh dự kiến Amos-6 để cung cấp truy cập cho một số vùng của châu Phi Amos-6 dự định được đưa ra trên chuyến Bay 29 của một tên lửa SpaceX Falcon 9 đến quỹ đạo địa tĩnh vào ngày 3 tháng 9 năm 2016. |
Operational expense is all the money the system spends in order to turn inventory into throughput. Chi phí hoạt động là toàn bộ số tiền mà hệ thống chi tiêu để chuyển hàng tồn kho thành thông lượng. |
But, of course, affords greater throughput, fewer accidents, and an interesting model of social movement. Có thứ được phát triển từ việc quan sát các giao thức: đây là giao thức quan chức nòng nọc hoặc gọi là việc giữ các thẻ. |
The key difference is that what is typically considered a broadband signal in this sense is a signal that occupies multiple (non-masking, orthogonal) passbands, thus allowing for much higher throughput over a single medium but with additional complexity in the transmitter/receiver circuitry. Điểm khác biệt chính là những gì thường được coi là tín hiệu băng thông rộng theo nghĩa này là tín hiệu chiếm nhiều băng thông (không che đậy, trực giao), do đó cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn trên một môi trường đơn lẻ nhưng phức tạp hơn trong mạch truyền và nhận. |
To be able to maximize the throughput, the production line usually has a designed constraint. Để có thể tối đa hóa thông lượng, dây chuyền sản xuất thường sẽ có một ràng buộc được thiết kế. |
He offers a substitute, called throughput accounting, that uses throughput (money for goods sold to customers) in place of output (goods produced that may sell or may boost inventory) and considers labor as a fixed rather than as a variable cost. Ông đưa ra một sự thay thế, được gọi là kế toán thông lượng, sử dụng thông lượng (tiền bán hàng hóa cho khách hàng) thay cho đầu ra (hàng hóa được sản xuất có thể bán hoặc có thể tăng hàng tồn kho) và coi lao động là cố định thay vì chi phí biến đổi. |
However, genetic characterization using high throughput SNP genotyping recently demonstrated that the Senepol genome contains crosses between European taurine (such as Red Poll) with some Zebu influence. Tuy nhiên, đặc tính di truyền bằng cách sử dụng kiểu gen SNP thông lượng cao gần đây đã chứng minh rằng bộ gen Senepol chứa một phần gen từ bò châu Âu (như bò Red Poll) với một số ảnh hưởng của bò Zebu. |
Most (though probably not all) genes have been identified by a combination of high throughput experimental and bioinformatics approaches, yet much work still needs to be done to further elucidate the biological functions of their protein and RNA products. Mặc dù trình tự bộ gen của con người (gần như) đã được xác định hoàn toàn trình tự DNA, nhưng chúng ta chưa hiểu đầy đủ về nó. Hầu hết các gen (mặc dù có lẽ không phải tất cả) đã được xác định bằng cách phối hợp các phương pháp tiếp cận thử nghiệm thông lượng và tin sinh học cao, nhưng vẫn còn nhiều việc cẩn phải thực hiện để làm sáng tỏ thêm các chức năng sinh học của các sản phẩm protein và RNA của chúng. |
The main advantages of automation are: Increased throughput or productivity. Các ưu điểm chính của tự động hóa là: Tăng thông lượng hoặc năng suất. |
The system reduces labor requirements, product loss, and energy consumption by way of a more accurate, route-optimized computer-controlled system that reduces wait time and increases pallet throughput. Hệ thống này giúp giảm yêu cầu lao động, mất sản phẩm và tiêu thụ năng lượng bằng hệ thống điều khiển máy tính được tối ưu hóa chính xác hơn, giúp giảm thời gian chờ đợi và tăng thông lượng pallet. |
The argument by reductio ad absurdum is as follows: If there was nothing preventing a system from achieving higher throughput (i.e., more goal units in a unit of time), its throughput would be infinite — which is impossible in a real-life system. Lập luận bằng phép phản chứng như sau: Nếu không có gì ngăn cản hệ thống đạt được thông lượng cao hơn (tức là, nhiều đơn vị mục tiêu trong một đơn vị thời gian), thông lượng của nó sẽ là vô hạn - điều không thể trong hệ thống thực tế. |
And then you have hearing and smell, which has the throughput of a hard disk. Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng. |
According to Canon, the buffer throughput allows up to 1,090 frames in large fine JPEG mode, and up to 31 frames in raw when using a UDMA-7 CF Card. Cũng theo Canon, bộ nhớ đệm có thể chứa tới hình 1,090 JPEG cỡ lớn nhất và chất lượng tốt nhất, tới 31 hình RAW khi sử dụng thẻ CF chuẩn UDMA-7. |
The overall throughput of the line is determined by this machine. Thông lượng tổng của dây chuyền được xác định bởi máy này. |
The chief design goal is not high throughput, but rather a guarantee of a soft or hard performance category. Mục tiêu thiết kế chính không phải là thông lượng cao, mà là sự bảo đảm về một loại hiệu suất mềm hoặc cứng. |
Thus, since the total available bandwidth over such an Ethernet link is both known and constant, an AVB reservation over those Ethernet links combined with the appropriate traffic shaping assures both throughput and delivery latency parameters are met for packets of reserved streams. Vì vậy, bởi vì bandwidth tổng cộng có sẵn trên một liên kết Ethernet như vậy đều đã biết và là hằng số, dự trữ AVB trên các liên kết Ethernet đó được kết hợp với việc shaping traffic thích hợp đảm bảo cả throughput và các tham số latency phân phát được đảm bảo cho các packet của stream được dự trữ. |
If a constraint's throughput capacity is elevated to the point where it is no longer the system's limiting factor, this is said to "break" the constraint. Nếu công suất thông lượng của một ràng buộc được nâng lên tới điểm mà nó không còn là yếu tố giới hạn của hệ thống, điều này được gọi là "phá vỡ" ràng buộc. |
An option for maximizing traffic throughput on a highway is to reverse the flow of traffic on one side of a divider so that all lanes become outbound lanes. Một trong các cách thức để gia tăng tối đa lượng xe cộ trên một xa lộ là đổi chiều dòng lưu thông phía bên kia dải phân cách để tất cả các làn xe đều trở thành những làn xe cùng đi về một chiều. |
But we've come up with very clever ways that we can actually discriminate, capture and discriminate, the mammoth from the non-mammoth DNA, and with the advances in high-throughput sequencing, we can actually pull out and bioinformatically re-jig all these small mammoth fragments and place them onto a backbone of an Asian or African elephant chromosome. Nhưng chúng tôi đã nghĩ ra những cách tối ưu hơn qua đó có thể thực sự phân biệt và lấy được DNA của voi ma mút từ những DNA không phải của chúng, với những tiến bộ trong kỹ thuật giải trình tự số lượng lớn, chúng tôi thực sự có thể thực hiện được điều này, và bằng kỹ thuật tin sinh học, chúng tôi sắp xếp lại tất cả các mảnh DNA rời rạc nhỏ bé của voi ma mút và đặt lên trên sườn trình tự của bộ nhiễm sắc thể của một con voi châu Á hay châu Phi. |
Even though the preceding mechanism can reliably deliver data with a deterministic low latency and low jitter, it will only do so if the network resources (e.g., throughput on a port, buffer space in a bridge) are available along the entire path from the talker to the listener(s). Mặc dù cơ chế trước đây có thể phân phát dữ liệu đáng tin cậy với một latency và jitter thấp, nhưng cơ chế đó chỉ hoạt động nếu các tài nguyên mạng (ví dụ, throughput (lưu lượng) trên một port, không gian buffer trong một bridge) sẵn sàng trên toàn bộ đường dẫn từ talker đến listener. |
After allowing for error correction and other protocol overhead, the effective maximum throughput is 375 Mbit/s. Sau khi thêm tính năng sửa lỗi và các phần đầu của giao thức, tốc độ tối đa là 375 Mbit/s. |
Based on this data, the minimum headway and maximum current vehicle capacities, the theoretical maximum throughput measured in passengers per hour per direction (PPHPD) for a single traffic lane is some 90,000 passengers per hour (250 passengers per vehicle, one vehicles every 10 seconds). Dựa trên khoảng cách thời gian tối thiểu và công suất phương tiện tối đa hiện có, công suất chuyên chở lý thuyết tối đa được tính theo lượng hành khách trên giờ theo hướng di chuyển cho một làn vận chuyển đơn là khoảng 90,000 người trên giờ (250 trên phương tiện, một phương tiện trên 10 giây). |
The airport was designed to handle 24 million passengers per year, but in 1996, Kai Tak handled 29.5 million passengers, plus 1.56 million tonnes of freight, making it the third busiest airport in the world in terms of international passenger traffic, and busiest in terms of international cargo throughput. Sân bay có công suất thiết kế 24 triệu hành khách mỗi năm nhưng năm 1996, sân bay này đã phục vụ 29,5 triệu cộng thêm 1,56 tấn hàng khiến nó trở thành sân bay bận rộn thứ 3 thế giới về lượng khách và thứ nhất về lượng hàng hóa.. |
With these enhancements the active round-trip time can be reduced, resulting in significant increase in application-level throughput speeds. Với những sự cải tiến này thời gian đi vòng có thể giảm xuống, dẫn đến tăng đáng kể tốc độ truyền dẫn ở mức ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throughput trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throughput
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.