sore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sore trong Tiếng Anh.
Từ sore trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau, đau đớn, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sore
đauadjective My eyes are sore. Mắt tôi đang bị đau. |
đau đớnadjective (causing pain) 'My heart is sore pained within me'and the terrors of death have fallen upon me. Trong lòng tôi vô cùng đau đớn và nỗi khiếp sợ cái chết đè ập lên người tôi. |
tức giậnadjective Won't these guys be sore when they catch up to you? Những gã đó sẽ không tức giận khi họ bắt được các cô sao? |
Xem thêm ví dụ
My throat's sore. Cổ họng tôi đau quá. |
(1 Corinthians 10:13) We can pray that Jehovah lead us so that we are not tempted beyond what we can bear and that he provide a way of escape when we are sorely distressed. Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
Sore throats, joint pains. Đau họng và các khớp. |
Her family believed that her tooth was sore because of witchcraft, and she was ordered to go to bed. Gia đình cô tin rằng răng của cô đã đau vì phù thủy, và cô bị bắt đi ngủ. |
You ain't sore, are ya? Anh không tiếc hả, phải không? |
Bit of a sore subject. Có tí buồn bã. |
Sore throat? Viêm họng? |
He was sorely tempted to agree with her, but one look at Dunford and the captain and she'd know he'd been bamming her. Anh vô cùng muốn đồng ý với cô, nhưng một khi thấy Dunford và đại úy cô sẽ biết anh lừa cô. |
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
10 And it came to pass that the battle became exceedingly sore, for they fought like lions for their prey. 10 Và chuyện rằng, trận chiến trở nên vô cùng ác liệt, vì họ đánh nhau như những con sư tử tranh mồi. |
Satan strikes Job so that his whole body breaks out with sores. Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh làm cho cả thân thể ông bị lở loét. |
With all the turmoil the world has passed through in the 20th century, hope and an easing of grief are sorely needed. Vì thế giới đã trải qua quá nhiều sự hỗn loạn trong thế kỷ 20 này, người ta rất cần hy vọng để xoa dịu nỗi đau buồn. |
9 In these perilous last days of Satan’s wicked world, dedicated Christians sorely need such protection. 9 Trong những ngày cuối cùng đầy nguy hiểm của thế gian hung ác thuộc Sa-tan, tín đồ Đấng Christ rất cần đến sự che chở như thế. |
And if there are any among you who aspire after their own aggrandizement, and seek their own opulence, while their brethren are groaning in poverty, and are under sore trials and temptations, they cannot be benefited by the intercession of the Holy Spirit, which maketh intercession for us day and night with groanings that cannot be uttered [see Romans 8:26]. Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26]. |
I developed sores that wouldn’t heal, some of which later became gangrenous. Vết thương càng lở loét nhiều hơn và không lành, sau này một số vết loét ấy đã bị hoại tử. |
“Repent—repent, lest ... your sufferings be sore—how sore you know not, how exquisite you know not, yea, how hard to bear you know not. “Hãy hối cải—bằng không thì nỗi đau khổ của ngươi sẽ lớn lao vô cùng—lớn lao đến mức nào ngươi đâu biết được, cùng cực ra sao ngươi đâu biết được, phải gánh chịu khổ sở ra sao ngươi đâu biết được. |
"Do you remember that patient you saw with the sore throat?" "Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?" |
I'm sore all over. Em đang đau hết phần trên. |
The vaccine may cause mild soreness and redness in the area where the shot was given . Vắc-xin Hib có thể gây đau nhức nhẹ hay nổi đỏ ở vùng tiêm . |
It's a cold sore. Là bệnh mụn rộp đó mà. |
Old Dan's been sore about it ever since. Ông già Dan đã rất buồn phiền kể từ đó. |
Many report a sore feeling in the area where the migraine was, and some report impaired thinking for a few days after the headache has passed. Nhiều bệnh nhân cảm thấy đau ở vùng bị đau nửa đầu, và một số cảm thấy ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ vài ngày sau cơn đau. |
The vaccine may cause mild fever , and soreness and redness in the area where the shot was given . Vắc-xin có thể gây sốt nhẹ , đau nhức và nổi đỏ ở vùng tiêm ngừa . |
Since it is more difficult to control our tongue when we are under pressure, let us consider the night before Jesus’ death—a time when he was “sorely troubled.” Vì khó kiềm chế cái lưỡi hơn khi đang bị áp lực, chúng ta hãy xem xét cái đêm trước khi Giê-su chết—lúc mà ngài “sầu-não lắm” (Ma-thi-ơ 26:37, 38). |
But he will be sorely missed. Nhưng anh ấy sẽ luôn được nhớ tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.