throbbing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throbbing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throbbing trong Tiếng Anh.
Từ throbbing trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhoi nhói, nhói, rộn ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throbbing
nhoi nhóiadjective |
nhóiverb I've got a throbbing headache. Chị đang đau nhói đầu. |
rộn ràngadjective The very thought of it makes my heart throb. Chỉ nghĩ đến điều đó cũng làm cho trái tim tôi đập rộn ràng. |
Xem thêm ví dụ
Your muscles will ache, your head will throb. đầu các cậu sẽ ong lên. |
My heart throbs when I consider what this boy prophet endured to bring about the fulness of the restored gospel. Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm điều mà thiếu niên tiên tri này đã chịu đựng để mang đến sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi. |
Second, my heart throbs with the knowledge that a young boy, only 14 years of age, went into a grove of trees and from a simple, humble prayer the heavens opened, God and Christ appeared, and angels descended. Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống. |
It's throbbing a little bit. – Nó cứng bên trong... |
Yes, it is a still, small voice and a throbbing heart that testifies of the miracle of the Restoration. Vâng, chính tiếng nói êm dịu nhỏ nhẹ và tiếng đập rộn ràng của trái tim đã làm chứng về phép lạ của Sự Phục Hồi. |
Ground, sky and houses melted into a mad palette, my ears throbbed, I was suffocating. Đất, trời, nhà cửa trộn lẫn thành một khối lộn xộn, tai tôi lùng bùng, tôi thấy ngạt thở. |
A throbbing pain? Một cơn đau nhói? |
Big toe is throbbing like blue balls that no blowjob can ever fix. Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức. |
The nerves in the area become more sensitive when the injury is suffered, so pain is felt as throbbing and will worsen if there is pressure placed on the area. Các dây thần kinh trong khu vực này trở nên nhạy cảm hơn khi chấn thương, do đó người bị bong gân sẽ có cảm giác đau nhói và sẽ tồi tệ hơn nếu bị vật nặng đè lên khu vực bị đau. |
The very thought of it makes my heart throb. Chỉ nghĩ đến điều đó cũng làm cho trái tim tôi đập rộn ràng. |
The entire scene is etched in my mind like a battle tableau: the jungle clearing; the impatient, throbbing rotor blade of the helicopter; the pilot looking at me expectantly; and my friend begging to stay with his men. Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình. |
He tried very hard to look as though he couldn’t hear the voice that was making his eardrums throb. Nó cố gắng một cách hết sức vất vả để làm ra vẻ như không nghe thấy cái âm thanh đang làm lỗ tai nó lùng bùng. |
A number of modified RB-57As were used by the 7499th Support Group at Wiesbaden AB, West Germany in Operation "Heart Throb" reconnaissance missions over Europe. Một số chiếc RB-57 được Liên đội Hỗ trợ 7499 tại Wiesbaden sử dụng trong các phi vụ trinh sát 'Heart Throb' bên trên lãnh thổ châu Âu. |
At 11 minutes I started feeling throbbing sensations in my legs, and my lips started to feel really strange. Tại phút thứ 11 tôi bắt đầu cảm thấy cảm giác nhói ở cẳng chân, và môi của tôi bắt đầu thấy rất lạ. |
Before James had any idea what was happening, he was sprawled on the ground, and his right eye socket was throbbing. Trước khi James có bất kì ý niệm về điều đang xảy ra, anh đã nằm dài trên đất, và mắt phải của anh nhoi nhói. |
Kooper recalled that he and Robertson had become adept at responding to Dylan's vocal and also singled out Joe South's contribution of "this throbbing ... rhythmically amazing bass part". Kooper nói rằng anh và Robertson lúc đó đều đã trở nên thành thục với sự thay đổi ở chất giọng của Dylan cùng với phần chơi của Joe South với "tiếng bass xuất sắc đầy rộn ràng... nhịp nhàng". |
The throbbing nature of the pain apparently corresponds to blood going through irritated vessels. Những cơn đau theo từng nhịp dường như xuất hiện mỗi khi máu lưu thông qua các mạch máu bị kích thích. |
First, my heart throbs with the knowledge that Jesus Christ is my personal Savior and that His love for me was sufficient that He would suffer unimaginable pain and even death. Trước hết, trái tim của tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của tôi và rằng tình yêu thương của Ngài đối với tôi thì đủ đến nỗi Ngài chịu nỗi đau đớn không thể tượng tưởng được và ngay cả cái chết. |
We study, we pray, and, like Alma of old, we may even fast, and then comes a still, small voice and a throbbing heart. Chúng ta học hỏi, cầu nguyện, và, giống như An Ma thời xưa, chúng ta còn có thể nhịn ăn, và rồi sẽ có một tiếng nói êm dịu nhỏ nhẹ và tiếng đập rộn ràng của trái tim. |
At the conclusion of the Saturday evening adult session, this man came rushing to the podium and, thumping his chest, excitedly declared, “My heart is throbbing just like this. Lúc kết thúc phiên họp cho người lớn vào tối thứ Bảy, người đàn ông này vội chạy lên bục giảng và, vỗ vào ngực mình, mà phấn khởi nói: “Tim tôi đập rộn ràng giống y như vầy. |
My heart throbs just to contemplate the miracle of the Book of Mormon’s existence—the laborious job of engraving on metal plates, the careful custodianship through the centuries by God’s chosen, and the miraculous translation. Trái tim tôi đập rộn ràng chỉ để suy ngẫm phép lạ của sự hiện hữu của Sách Mặc Môn—siêng năng khắc chữ lên trên các bảng khắc bằng kim khí, canh giữ cẩn thận qua nhiều thế kỷ bởi những người do Thượng Đế chọn, và sự phiên dịch đầy nhiệm mầu. |
It throbs when you're tense. Anh căng thẳng nó lại đập mạnh. |
In this busy, tumultuous, and noisy world, it is not like a wind, it is not like a fire, it is not like an earthquake; but it is a still, small, but a very discernible voice, and it causes a throbbing heart. Trong thế giới đầy bận rộn, hỗn loạn, và ồn ào này, thì nó không giống như cơn gió, không giống như ngọn lửa, không giống như trận động đất, mà là một tiếng nói êm dịu nhỏ nhẹ, nhưng rõ mồn một và nó làm trái tim đập rộn ràng. |
You can almost hear the drums throbbing back in that little cottage where we stay when we're there. Bạn hầu như có thể nghe được những tiếng trống vang rộn ràng từ những ngôi nhà nhỏ nơi chúng tôi trú ngụ khi ở đó. |
Jenner and King's social connections helped gain the band prominent coverage in the Financial Times and an article in the Sunday Times which stated: "At the launching of the new magazine IT the other night a pop group called the Pink Floyd played throbbing music while a series of bizarre coloured shapes flashed on a huge screen behind them ... apparently very psychedelic." Jenner và King đã liên hệ với bên báo chí như Financial Times và một bài viết trong The Sunday Times đã ghi nhận "Trong buổi lễ khai trương của tờ báo IT mới, một ban nhạc pop mang tên Pink Floyded đã chơi một thứ âm nhạc rất rộn ràng kèm theo hiệu ứng ánh sáng được chiếu trên màn hình lớn phía sau họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throbbing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throbbing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.