thrush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrush trong Tiếng Anh.
Từ thrush trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim hét, đẹn, chim sáo, họ hoét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrush
chim hétnoun |
đẹnnoun |
chim sáonoun |
họ hoétnoun |
Xem thêm ví dụ
Another study found the quail-thrushes and jewel-babblers to be related to each other but did not show them to have a close relationship with Psophodes or Ifrita. Một nghiên cứu khác năm 2009 cho thấy Cinclosoma và Ptilorrhoa có quan hệ họ hàng gần với nhau nhưng không thấy là chúng có quan hệ gần với Psophodes hay Ifrita. |
At 09:02 Her Majesty's Ships Racoon, Thrush and Sparrow opened fire at the palace simultaneously, Thrush's first shot immediately dismounted an Arab 12-pounder cannon. Vào 09:02 các tàu của Điện hạ là Racoon, Thrush và Sparrow đồng thời khai hỏa vào cung điện, phát súng đầu tiên của Thrush ngay lập tức vô hiệu hóa một súng thần công 12 pao của quốc vương. |
" Stand by the gray stone when the thrush knocks and the setting sun with the last light of Durin's Day will shine upon the keyhole. " " Hãy dừng lại trên tảng đá xám khi mà chim hét gõ... vào chiều tà, ánh dương cuối ngày Durin... sẽ chiếu sáng ngay lỗ khoá " |
During his naval career he commanded Torpedo Boat 79 in home waters then HMS Thrush on the North America station, before his last active service in command of HMS Melampus in 1891–92. Trong suốt sự nghiệp hải quân của mình ông chỉ huy Torpedo Boat 79 ở bờ biển Anh và sau đó là HMS Thrush trên trạm ở Bắc Mĩ, trước khi hoạt động cuối cùng là chỉ huy HMS Melampus trong thời gian 1891-1892. |
British casualties amounted to one Petty Officer severely wounded aboard Thrush who later recovered. Thương vong của người Anh là một hạ sĩ quan trọng thương trên tàu Thrush và sau đó phục hồi. |
Though by no means as diverse as the Timaliidae (Old World babblers) (another "wastebin taxon" containing more thrush-like forms), the frontiers between the former "pan-Muscicapidae" were much blurred. Mặc dù không đa dạng như họ Timaliidae (họ Họa mi) (một "đơn vị phân loại thùng rác" khác chứa nhiều dạng giống như hoét), ranh giới giữa họ "liên-Muscicapidae" trước đây còn mờ mịt hơn. |
" Stand by the gray stone... when the thrush knocks. " Đứng cạnh viên đá xám... mặt trời đang lặn. |
In fact, the Creator himself said: “The stork in the sky knows its seasons; the turtledove and the swift and the thrush keep to the time of their return.” —Jeremiah 8:7. Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7. |
The turtledove and the swift and the thrush* keep to the time of their return. Chim cu gáy, chim én và chim hét* cũng theo đúng mùa bay về. |
People with HIV or AIDS may develop oral thrush , oral warts , fever blisters , canker sores , and hairy leukoplakia , which are white or gray patches on the tongue or the inside of the cheek . Người bị HIV hoặc AIDS có thể bị bệnh tưa miệng ( tưa lưỡi ) , mụn cơm ở miệng , mụn rộp môi , viêm loét miệng , và bạch sản dạng lông , biểu hiện nhiều mảng trắng hoặc xám trên lưỡi hoặc bên trong má . |
Some of this group—notably the green sandpiper—nest in trees, using the old nests of other birds, usually thrushes. Một số trong nhóm này - đặc biệt là các choắt bụng trắng - làm tổ trên cây, bằng cách sử dụng tổ cũ của các loài chim khác, thường chim hoét. |
14 Like the swift or the thrush,* so I keep chirping;+ 14 Tôi kêu chiêm chiếp giống như chim én, chim hét,*+ |
At 10:00 on 26 August, the Archer-class protected cruiser Racoon arrived at Zanzibar Town and was anchored in line with Thrush and Sparrow. Vào 10:00 ngày 26 tháng 8, tàu tuần dương bảo vệ lớp Archer Racoon đến thị trấn Zanzibar và thả neo nối tiếp với Thrush và Sparrow. |
150 sailors and marines were landed from the Pearl-class protected cruiser Philomel and the gunboat Thrush, which were anchored in the harbour. 150 thủy thủ và thủy quân lục chiến đổ bộ từ tàu tuần dương bảo vệ lớp Pearl Philomel và pháo hạm Thrush, là những tàu đang thả neo tại cảng. |
A number of authors later treated the quail-thrushes and allies as the family Cinclosomatidae, a name first coined by Gregory Mathews in 1921–1922. Một loạt các tác giả sau này coi Cinclosoma và đồng minh như là họ Cinclosomatidae, tên gọi do Gregory Mathews đặt ra khoảng năm 1921–1922. |
The Taiwan whistling thrush was collected by Robert Swinhoe and described as Myiophoneus insularis by John Gould in 1862. Loài chim này đã được thu thập bởi Robert Swinhoe và mô tả với danh pháp Myiophoneus insularis bởi John Gould năm 1862. |
HMS Sparrow, another gunboat, entered the harbour and was anchored opposite the palace next to Thrush. Một pháo hạm khác là HMS Sparrow tiến vào cảng và thả neo đối diện với cung điện, bên cạnh Thrush. |
" Solitary, the thrush... " " Hỡi kẻ ẩn sĩ muốn giấu mình nơi sâu kín, |
When it affects the mouth, it is commonly called thrush. Khi nó ảnh hưởng đến miệng, nó thường được gọi là thrush. |
A smaller contingent of sailors under Lieutenant Watson of Thrush were put ashore to guard the British consulate, where British citizens were requested to gather for protection. Một đạo quân nhỏ hơn gồm các thủy thủ dưới quyền Đại úy Watson của Thrush đổ bộ để bảo vệ lãnh sự quán Anh Quốc, nơi những công dân Anh Quốc được yêu cầu tập hợp nhằm bảo hộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrush
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.