hawk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hawk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hawk trong Tiếng Anh.
Từ hawk trong Tiếng Anh có các nghĩa là diều hâu, chim ưng, ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hawk
diều hâunoun (predatory bird) They did not evolve into hawks or eagles. Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng. |
chim ưngverb (predatory bird) Note the lean silhouette, eyes closed by the sun, though sharp as a hawk. Dáng roi roi, mắt nheo Iại dưới nắng, sắc như mắt chim ưng. |
ưngnoun verb Note the lean silhouette, eyes closed by the sun, though sharp as a hawk. Dáng roi roi, mắt nheo Iại dưới nắng, sắc như mắt chim ưng. |
Xem thêm ví dụ
It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking. Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi! |
Sea Hawk FB 5 FB3 fitted with the Nene Mk 103; 50 conversions. Sea Hawk FB 5 FB3 trang bị động cơ Nene Mk 103; 50 chiếc được chế tạo. |
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two. Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai. |
The Army designated the S-4 as the YH-24 Sky Hawk. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk. |
As part of another longstanding scientific dispute, Hawking had emphatically argued, and bet, that the Higgs boson would never be found. Trong một phần của một tranh luận khoa học kéo dài khác, Hawking đã khẳng định dứt khoát, và đánh cược, rằng sẽ không bao giờ tìm thấy được Boson Higgs. |
Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation. Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking. |
In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision. Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân. |
Alright, Hawk. Được rồi, Hawk! |
They did not evolve into hawks or eagles. Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng. |
On December 17, 1903, at Kitty Hawk, North Carolina, U.S.A., the Wright brothers managed to launch a motor-driven prototype that flew for 12 seconds —short as far as flights go now, but long enough to change the world forever! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
When Hawking began his graduate studies, there was much debate in the physics community about the prevailing theories of the creation of the universe: the Big Bang and Steady State theories. Khi Hawking bắt đầu làm nghiên cứu sinh, có nhiều tranh cãi trong cộng đồng vật lý về các lý thuyết đang thịnh hành liên quan tới sự khai sinh vũ trụ: thuyết Vụ Nổ Lớn và thuyết vũ trụ tĩnh tại (được Hoyle cổ vũ). |
But in order to try and explain the whole thing, I would need another 18 minutes or so to do it, so you're just going to have to take it on trust from me on this occasion, and let me assure you that all of these issues are involved in cybersecurity and control of the Internet one way or the other, but in a configuration that even Stephen Hawking would probably have difficulty trying to get his head around. Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý. |
Hancock alternated with Ranger and Kitty Hawk on Yankee Station until 10 May 1971, when she was relieved by Midway. Hancock luân phiên cùng với Ranger và Kitty Hawk trực chiến tại Trạm Yankee cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1971, khi nó được thay phiên bởi Midway. |
His wife, Jane Hawking, later noted: "Some people would call it determination, some obstinacy. Jane Hawking về sau ghi nhận rằng "vài người sẽ gọi đó là tính cương quyết, người khác gọi là ngoan cố. |
Mr. Hawkes, did anyone besides you and your wife have access to her parachute? có ai ngoài anh và vợ anh được quyền xem xét dù của vợ anh không? |
Art Marcum & Matt Holloway were hired to write the script, while Mark Fergus & Hawk Ostby wrote another version, with Favreau compiling both teams' scripts, and John August then "polishing" the combined version. Art Marcum và Matt Holloway được thuê để viết kịch bản, trong khi bộ đôi Mark Fergus và Hawk Ostby lại viết một kịch bản khác, còn Favreau đóng vai trò biên tập cả hai kịch bản, với John August là người "đánh bóng" cho phiên bản kết hợp này. |
But now each hawk can no longer count on every rival he meets being a dove. Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu. |
As of March 2014, 42 Global Hawks are in use around the world, with 32 in use by the USAF. Đến tháng 3, năm 2014, có 42 chiếc Global Hawks được sử dụng khắp thế giới với 32 chiếc được sử dụng bởi Không Quân Hoa Kỳ. |
Oh. Mr Hawks! Anh Hawks! |
During a visit to CERN on the border of France and Switzerland in mid-1985, Hawking contracted pneumonia, which in his condition was life-threatening; he was so ill that Jane was asked if life support should be terminated. Trong một chuyến đi thăm CERN ở Genève mùa hè năm 1985, Hawking mắc viêm phổi mà với thể trạng sẵn yếu ớt của ông nó có thể đe dọa tính mạng; ông yếu tới mức bác sĩ từng hỏi Jane có nên chấm dứt các thiết bị duy trì sự sống của ông. |
The next summer, Alden, in company with her sister ships and Black Hawk, visited Haiphong, French Indochina, from 21–28 June 1938 before continuing up to Chefoo. Trong mùa Hè tiếp theo, cùng các tàu khu trục chị em và tàu tiếp liệu Black Hawk, Alden viếng thăm Hải Phòng tại Đông Dương thuộc Pháp từ ngày 21 đến ngày 28 tháng 6 năm 1938 trước khi tiếp tục đi đến Yên Đài. |
To anti-war protesters at the time , McNamara became something of a hate figure , an arrogant ultra-hawk responsible for escalating the war . Đối với người biểu tình phản đối chiến tranh lúc đó , McNamara trở thành nhân vật bị căm ghét chút ít , con diều hâu hiếu chiến kiêu ngạo chịu trách nhiệm về việc leo thang chiến tranh . |
A bully goes around behaving like a hawk until somebody hits back. Một Kẻ dọa nạt sẽ liên tục cư xử như một cá thể diều hâu cho đến khi một cá thể nào đó tấn công lại. |
In it Hawking explains to a general audience various matters relating to the Lucasian professor's work, such as Gödel's Incompleteness Theorem and P-branes (part of superstring theory in quantum mechanics). Nó giải thích cho người đọc về nhiều vấn đề liên quan tới các nghiên cứu của các Giáo sư Toán học Lucas trong quá khứ, tỉ như Thuyết không đầy đủ của Gödel và màng P (một phần của thuyết siêu dây trong vật lý lượng tử). |
Elder Hawkes, who was known to drive rather rapidly in his small sports car, answered, “I can have you there in 10 minutes! Anh Cả Hawkes, được biết là lái chiếc xe thể thao nhỏ của mình khá nhanh, đã đáp: “Tôi có thể chở anh đến đó trong 10 phút! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hawk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hawk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.