throw off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throw off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw off trong Tiếng Anh.
Từ throw off trong Tiếng Anh có các nghĩa là lột, thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throw off
lộtverb |
thoát khỏiverb |
Xem thêm ví dụ
Should throw off your X-ray diffraction and some other higher-end methods. không thể quét bằng tia X và vài phương pháp cao cấp khác. |
" That throws off the biomechanics of walking , " Brenner says . Brenner cho biết " Điều đó làm chuyển hướng lực tác động lên cơ thể khi đi bộ , " . |
To make me unable to to throw off. Để làm cho tôi không thể để ném ra. |
Then the throwing off of the known is comparatively easy. Vậy thì, xóa sạch cái đã được biết tương đối dễ dàng. |
50 Throwing off his outer garment, he leaped to his feet and went to Jesus. 50 Ông quăng bỏ áo ngoài, đứng phắt dậy và đến với Chúa Giê-su. |
It is my husband throwing off his splint. Đó là tiếng chồng em quăng cái thanh nẹp chân. |
To make me unable to to throw off. Baby. Tôi không biết những người lãnh đạo của bạn, nhưng xin vui lòng không hiện với hàng hoá khiếm khuyết. |
Throw off everything you can! Dụt bỏ bất cứ gì có thể! |
They throw off a signal burst through the radio. Nó làm nhiễu sóng radio. |
16 A good start had been made in throwing off the shackles of false religion. 16 Họ đã bắt đầu vất bỏ gông cùm của tôn giáo giả. |
Throwing off their allegiance to Valerian's son, the legions of Moesia proclaimed Ingenuus Roman Emperor at Sirmium in 260. Thế là ông bèn quẳng nghĩa vụ trung thành với con trai của Valerianus ra và được các quân đoàn lê dương ở Moesia tôn làm Hoàng đế La Mã tại Sirmium vào năm 260. |
Other than throwing off the feng shui with her ass that faces all eight sides of the bagua at once? Còn gì ngoài việc phá vỡ phong thuỷ của phòng tôi bằng cái mông nhìn đã muốn thông đó chứ? |
The Kathjori then throws off many streams like the Kuakhai, Devi and Surua which fall into the Bay of Bengal after entering Puri district. Kathjori sau đó lại tách thành nhiều dòng chảy như Kuakhai, Devi và Surua rồi đổ vào vịnh Bengal sau khi đến quận Puri. |
Many Jews, however, were awaiting a military hero who would throw off the yoke of Roman domination and elevate the Jewish nation above all others. Tuy nhiên, nhiều người Do Thái lại chờ đợi một vị anh hùng chiến trận giải phóng họ khỏi ách đô hộ của người La Mã và nâng cao quốc gia Do Thái lên trên tất cả các nước khác. |
Ibrahim al-Yaziji, a Lebanese Christian philosopher, called for the Arabs to "recover their lost ancient vitality and throw off the yoke of the Turks" in 1868. Ibrahim al-Yazigi, một triết gia Cơ đốc người Lebanon, kêu gọi người Ả Rập "phục hồi sức sống cổ xưa đã mất của họ và vứt bỏ ách của người Thổ Nhĩ Kỳ" vào năm 1868. |
And the challenge with these kinds of algorithmic filters, these personalized filters, is that, because they're mainly looking at what you click on first, it can throw off that balance. Và sự thách thức đối với những bộ lọc dựa trên thuật toán, những bộ lọc hướng tới cá nhân này, chính là, bởi vì chúng hầu như chỉ quan sát những thứ chúng ta truy cập đầu tiên, nó có thể loại bỏ sự cân bằng đó. |
Throwing her off the trail? Giương đông kích tây mụ ta? |
I can pose as you and throw them off your trail Tôi có thể đóng giả đại vương... để đánh lạc hướng họ |
Throwing Mankind Off Guard Làm cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác |
Lack of excitement was throwing him off. Thiếu vắng niềm vui làm cậu ấy chật vật. |
She's trying to throw us off. Cô ấy đang cố đánh lạc hướng. |
Either way, we'll throw them off balance. Nhưng dù thế nào thì ta cũng sẽ làm họ bối rối. |
With an unsub like this, you need to throw him off his game. Với một hung thủ như vậy, Cậu cần kéo hắn ra khỏi trò chơi của hắn. |
It was unfair of the gods to make him throw it off the earth. Thật bất công khi các vị chúa bảo anh phải tự vứt nó khỏi trái đất. |
□ How is the UN throwing mankind off guard? □ Làm sao LHQ đang khiến cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throw off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.