that is trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ that is trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ that is trong Tiếng Anh.
Từ that is trong Tiếng Anh có nghĩa là tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ that is
tức làadverb Or “widows who are truly in need”; that is, with no one to support them. Hay “thật sự thiếu thốn”, tức là không có ai chu cấp cho họ. |
Xem thêm ví dụ
That is the face he makes. Đó là gương mặt của anh ta. |
Additionally, Jehovah ‘will take us to glory,’ that is, into a close relationship with him. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set. Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này. |
“Being justified freely by his grace through the redemption that is in Christ Jesus” (Romans 3:23–24). “Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24). |
4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others. 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. |
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
That is charming! Em thật đáng yêu. |
That is company Representative with small staff between relationship. Đó là công ty đại diện với nhân viên nhỏ giữa mối quan hệ. |
So that is choice E. Vậy đó là lựa chọn E |
That is how their hearts become knit together. Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết. |
That is, it is how societies are taught ideologies. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
And that is precisely what Jesus did on Nisan 14, 33 C.E. Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
That is why he is “the rewarder of those earnestly seeking him.” Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
He declares: “He that is touching you is touching my eyeball.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Then she asks if that is their concern too. Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ. |
That is not funny... Chẳng có gì vui đâu. |
Wow, that is a big question. Câu hỏi lớn đấy. |
Now, that is a cosmic series of coincidences. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
None of that is what makes you pretty or beautiful. Nhưng ta sẽ không làm như thế, vì ngươi còn trẻ và đẹp quá. |
That is God’s purpose, and it is what the Bible really teaches! Đó là ý định của Đức Chúa Trời, và đó là điều Kinh Thánh thật sự dạy! |
That is just creepy. Khiếp rồi đấy. |
Now, that is roughly 150 Big Macs. Bây giờ, đó là khoảng 150 cái hamburger Big Mac. |
That is what a superbug is. Đó là những gì một superbug là. |
That is the day we will win this war and prove the Fire Nation's dominance. Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc. |
That is the craziest thing I've ever heard. Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ that is trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới that is
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.