theatrical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theatrical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theatrical trong Tiếng Anh.
Từ theatrical trong Tiếng Anh có các nghĩa là có vẻ đóng kịch, có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theatrical
có vẻ đóng kịchadjective |
có tính chất tuồngadjective |
có vẻ sân khấuadjective |
Xem thêm ví dụ
The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material. Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới. |
That detail and depth, that glamour gives the plaza a theatrical quality. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
On May 2, 2016, Evans, Renner, and executives from Marvel rang the opening bell of the New York Stock Exchange in honor of the film's theatrical release. Ngày 2 tháng 5 năm 2016, Evans, Renne và các nhà điều hành từ Marvel rung tiếng chuông khai mạc ở Sở giao dịch chứng khoán New York với hân hạnh mở đầu ngày bộ phim được chính thức khởi chiếu tại các rạp phim Mỹ. |
As the owner of the international media company NBCUniversal since 2011, Comcast is a producer of feature films and television programs intended for theatrical exhibition and over-the-air and cable television broadcast, respectively. Là chủ sở hữu của các công ty truyền thông quốc tế NBCUniversal từ năm 2011, Comcast sản xuất phim và chương trình truyền hình dành cho liên hoan phim và phát sóng trên kênh truyền hình cáp. |
This edition was released with the theatrical cut (113 minutes) on one side and the director's cut (120 minutes) on the other. Phiên bản này được phát hành với bản chiếu rạp (113 phút) trên một đĩa và bản cắt của đạo diễn (120 phút) trên một đĩa khác. |
The first theatrical screening occurred on April 17, 1969, at the 68th Street Playhouse in New York City. Buổi chiếu phim đầu tiên diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 1969, tại Nhà hát 68 Street Street ở thành phố New York. |
Frozen was released theatrically in the United States on November 27, 2013, and it was accompanied by the new Mickey Mouse animated short film, Get a Horse! Nữ hoàng băng giá được phát hành tại các rạp chiếu phim trên toàn nước Mỹ vào ngày 27 tháng 11 năm 2013, đi kèm với một phim hoạt hình ngắn thuộc series Chuột Mickey, Get a Horse! |
Moreover, starting in May 2003, the channel began using a series of bumpers that are still used to this day, primarily featuring actors and animated characters from its original programs (and occasionally from Disney's theatrical releases) drawing the channel's logo using a wand (in actuality, a glowstick). Hơn nữa, bắt đầu từ tháng 5 năm 2003, kênh bắt đầu sử dụng một loạt các cản mà vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chủ yếu gồm các diễn viên và nhân vật hoạt hình từ các chương trình ban đầu của nó (và đôi khi từ bản phát hành sân khấu Disney) vẽ logo của kênh sử dụng một cây đũa (trong Trên thực tế, một glowstick). |
Watch the real theatrical version and then come back and watch this one. hãy xem bản đã được kiểm duyệt rồi quay lại với bản này. |
The 6-pixel reduction also means each line's width is divisible by 8 pixels, simplifying numerous routines used in both computer and broadcast/theatrical video processing, which operate on 8-pixel blocks. Việc giảm 6 điểm ảnh cũng có nghĩa là chiều rộng của mỗi dòng là chia hết cho 8 pixels, đơn giản hóa rất nhiều thói quen sử dụng trong cả hai máy tính và phát sóng / sân khấu xử lý video, hoạt động trên các khối 8-pixel. |
She described the tour as "characteristically theatrical spectacle" included songs from her whole career. Bà mô tả chuyến lưu diễn như "cảnh tượng đặc trưng sân khấu" và sẽ bao gồm các bài hát trong toàn bộ sự nghiệp của bà. |
The three sold-out shows at Madison Square Garden in New York City which concluded the tour were filmed for a motion picture, but the theatrical release of this project (The Song Remains the Same) was delayed until 1976. 3 buổi diễn cháy vé tại Madison Square Garden ở New York được quay lại thành phim tài liệu, song dự án The Song Remains the Same lại trì hoãn ngày phát hành tới tận năm 1976. |
In 1983, they joined a cast that premiered in the hit show Tango Argentino, a theatrical dance production in which half of the thirty-five songs were choreographed, produced by Claudio Segovia and Hector Orezzoli, in Paris. Năm 1983, họ tham gia một dàn diễn viên được công chiếu trong chương trình đình đám Tango Argentino, một sản phẩm múa sân khấu trong đó một nửa trong số ba mươi lăm bài hát được biên đạo, được sản xuất bởi Claudio Segovia và Hector Orezzoli, ở Paris. |
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal". Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal". |
Hotel Transylvania 3: Summer Vacation premiered at the Annecy International Animated Film Festival on June 13, 2018, and was theatrically released in the United States on July 13, 2018. Hotel Transylvania 3: Summer Vacation ược công chiếu tại Liên hoan phim hoạt hình quốc tế Annecy vào ngày 13 tháng 6 năm 2018 và dự kiến sẽ được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 13 tháng 7 năm 2018. |
The band also began to feel confined by the reputation (and fans' expectations) attached to their famously elaborate theatrical performances, believing that the visual element of their performances was receiving more attention than their music. Ban nhạc cũng bắt đầu cảm thấy bị giới hạn bởi danh tiếng (và sự mong đợi của người hâm mộ) gắn liền với những màn trình diễn nổi tiếng của họ, tin rằng yếu tố hình ảnh của buổi biểu diễn của họ đã nhận được nhiều sự chú ý hơn là chất lượng âm nhạc. ^ Hudak, Joseph. |
By May 10, 2016, the film had grossed $737.8 million, surpassing the entire theatrical gross of its predecessor, Captain America: The Winter Soldier ($714.4 million). Tới ngày 10 tháng 5 năm 2016, phần phim đã thu về 737,8 triệu USD, vượt tổng doanh thu của phần phim trước đó là Captain America 2: Chiến binh mùa đông (714,4 triệu USD). |
A few decades later, the suffragettes brought a spirit of theatricality to their fight, marching together in white dresses as they claimed the franchise. Vài thập kỷ sau, những người phụ nữ đòi quyền bầu cử đã mang tinh thần đầy tính kịch vào cuộc đấu tranh của họ, với việc mặc đồ trắng cùng nhau diễu hành để đấu tranh cho đặc quyền của mình. |
In the spring of 2007, he appeared on-stage as Jamie in the Vitality Productions theatrical presentation of Keith Bunin's The Credeaux Canvas at the Elephant Theatre in Los Angeles. Vào mùa xuân năm 2007, anh đã xuất hiện trên sân khấu như "Jamie" trong Vitality Productions, người trao giải trên sân khấu cho The Credeaux Canvas của Keith Bunin tại sân khấu Elephant ở Los Angeles. |
The morale of the civilian population was given attention, and Sunday ceasefires were negotiated so that sports, competitions and theatrical performances could be held. Tinh thần của phía dân sự cũng đáng chú ý, và có những lần ngừng bắn vào chủ nhật được thương lượng cho các môn thể thao, tranh tài và những buổi diễn kịch được tổ chức. |
The "work-in-progress" version screened at the New York Film Festival was also released on VHS and LaserDisc at this time; however, said version was the only one available on the latter format until the fall of 1993, when the completed theatrical version was released. Lần này, phiên bản dán nhãn "đang trong quá trình sản xuất" được chiếu tại Liên hoan phim New York cũng đã được phát hành dưới dạng VHS và đĩa la-de; tuy nhiên phiên bản trên lại là bản phim duy nhất được bày bán cho đến mùa thu năm 1993, khi bản chiếu rạp hoàn chỉnh được phát hành. |
He hired me to teach him to use theatrical makeup. Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu. |
The film's title was changed from Can a Song Save Your Life? to Begin Again between its festival premiere and its theatrical release because viewers found it difficult to remember and it was often misquoted. Tựa đề phim được đổi từ Can a Song Save Your Life? sang Begin Again giữa thời gian công chiếu và phát hành vì người xem cảm thấy khó nhớ và thường bị ghi nhầm. |
The film was nominated for Best Theatrical Motion Picture at the 25th Producers Guild of America Awards, but lost to 12 Years a Slave and Gravity. Phim giành một đề cử nữa cho "Phim xuất sắc nhất" tại giải Producers Guild of America lần thứ 25, nhưng để lọt vào tay 12 năm nô lệ và Gravity. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theatrical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theatrical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.