thank you very much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thank you very much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thank you very much trong Tiếng Anh.
Từ thank you very much trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám ơn rất nhiều, cám ơn, cám ơn nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thank you very much
cám ơn rất nhiềuPhrase (greater gratitude than "thank you") |
cám ơninterjection |
cám ơn nhiềuPhrase |
Xem thêm ví dụ
Thank you very much. Cảm ơn nhiều lắm. |
Okay, Osorio, thank you very much. Tốt lắm Osorio, cảm ơn anh nhiều. |
Anyhow, I'll end that there, and thank you very much. Tôi xin kết thúc, cảm ơn các bạn nhiều. |
Ricky, thank you very much for having me. Ricky, cảm ơn rất nhiều vì những đã lắng nghe tôi. |
So, thank you very much, Evan. EW: Cảm ơn cậu rất nhiều, Evan. |
Thank you very much for all the hard work you do.—Pamela, age seven. Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi. |
Thank you very much. cám ơn rất nhiều. |
Thank you very much for your help, and good luck finding your brother. Cảm ơn cô rất nhiều vì sự giúp đỡ, và chúc cô tìm thấy anh trai mình. |
I thank you very much for your time. Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã dành thời gian. |
Thank you very much. Cảm ơn rất nhiều. |
But thank you very much for having me! Nhưng, xin cảm ơn rất nhiều vì đã lắng nghe tôi! |
Thank you very much. Cám ơn nhiều lắm. |
Yves, thank you very much. Cảm ơn anh rất nhiều, Yves. |
Thank you very much. Cảm ơn nhiều |
So thank you very much. Vì vậy, cảm ơn bạn rất nhiều. |
Thank you very much for your attention. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe. |
I wanna thank you very much. Tôi muốn cảm ơn các bạn rất nhiều! |
“Thank you, thank you very much,” he said. Người ấy nói: “Cám ơn, cám ơn rất nhiều.” |
Thank you very much. Cám ơn rất nhiều |
Thank you very much. Cám ơn rất nhiều. |
But we thank you very much. Nhưng chúng tôi rất cảm ơn ông |
So thank you very much. Vậy, cảm ơn các bạn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thank you very much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thank you very much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.