that is to say trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ that is to say trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ that is to say trong Tiếng Anh.
Từ that is to say trong Tiếng Anh có nghĩa là tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ that is to say
tức làadverb That is to say, they found ways Nói vậy tức là họ tìm ra những cách thức |
Xem thêm ví dụ
That is to say, the day of accounting will come just when people are not expecting it. Đó có nghĩa là ngày khai trình mọi sự sẽ đến vào lúc bất ngờ. |
That is to say, it creates people who only do things for incentives. Vậy đó, nó tạo ra kiểu người chỉ làm việc vì phần thưởng |
That is to say that in my past, I... Ta cần phải nói là trong quá khứ... |
That is to say, a meeting on matters of State. Điều đó có nghĩa là một cuộc họp về các vấn đề nhà nước. |
That is to say, the burden of proof is on the person with a novel claim. Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới. |
That is to say, the State should be our servant and not we its slaves. Như vậy, nhà nước cần phải là người đầy tớ của chúng ta, chứ không phải chúng ta là nô lệ của nhà nước. |
That is to say, there were some choices, but not everything was a matter of choice. Có thể nói, đã có một số lựa chọn, nhưng không phải tất cả mọi thứ đều cần được chọn lựa. |
And an important language dependent skill is enabled by this training -- that is to say reading. Một số lớn kỹ năng ngôn ngữ được hình thành nhờ luyện tập này-- đó là đọc nói. |
That is to say there are still Chinese soldiers in the Safely Zone? Có thể nói rằng... vẫn còn lính Trung Quốc trong An toàn khu? |
That is to say, they do more than make occasional shepherding calls. Có nghĩa là họ không chỉ thỉnh thoảng đi thăm chiên. |
And an important language dependent skill is enabled by this training -- that is to say reading. Một số lớn kỹ năng ngôn ngữ được hình thành nhờ luyện tập này -- đó là đọc nói. |
That is to say, they specialize with respect to reproduction. Đó là để nói, chúng phân chia theo sự sinh sản |
That is to say? Nghĩa là sao? |
That is to say-- not entirely. Nghĩa là... không hoàn toàn an ủi. |
That is to say, that it's not a science. Vậy để nói là đó không phải một môn khoa học. |
10 That is not to say that compassion is to be shown in every situation. 10 Điều đó không có nghĩa là nên tỏ lòng trắc ẩn trong mọi trường hợp. |
Since a person is a soul, to say that someone died is to say that his soul died. Đối với Đức Giê-hô-va, việc “trở lại” với dân Y-sơ-ra-ên có nghĩa là Ngài sẽ phục hồi ân huệ cho họ. |
That is to say, if we attend to the other person, we automatically empathize, we automatically feel with them. Có nghĩa là, khi ta chú ý đến người khác, ta tự động đồng cảm với họ, ta tự động thương cảm họ. |
That is to say, God’s name is represented by four Hebrew letters Yohdh, He, Waw, and He, commonly transliterated YHWH. Nói cách khác, danh Đức Chúa Trời gồm bốn ký tự Do Thái có cách phát âm là Yohdh, He, Waw, He, thường được chuyển tự là YHWH. |
He writes, "... this new plastic idea will ignore the particulars of appearance, that is to say, natural form and colour. Ông viết: "... ý tưởng bằng chất liệu nhựa mới này sẽ bỏ qua các đặc điểm của sự xuất hiện, đó là để nói, hình thức tự nhiên và màu sắc. |
That is to say, at that time it was believed that there was nothing up there except the branches of Redwood trees. Thế có nghĩa là, lúc đó người ta tin rằng chẳng có gì ở đó ngoại trừ tán của những cây Redwood. |
This had taken place the night before, just before dawn—that is to say, about two or three o’clock in the morning. Cuộc va chạm xảy ra lúc rạng đông, khoảng năm giờ sáng. |
And one of the ways to do that is to say there's an awful lot of men who care deeply about these issues. Và một trong những cách làm việc đó là, có quá nhiều những người đàn ông quan tâm sâu sắc về những vấn đề này. |
The sacrificial animal was from the herd or the flock, that is to say of the clean animals, and was “sound,” without defect. Con vật hy sinh phải là những con trong bầy tinh sạch và “không tì-vít”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ that is to say trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới that is to say
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.