theater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theater trong Tiếng Anh.
Từ theater trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hát, kịch, thetre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theater
nhà hátnoun (place or building) The theater didn't use to open on Tuesdays. Nhà hát thường thì không mở cửa vào thứ ba. |
kịchnoun Are you free Friday night to attend the theater? Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không? |
thetrenoun |
Xem thêm ví dụ
Yoshiyuki and co-star Sakurako Kaoru participated in the memorial ceremony for Hayashi at the film's opening at the Ueno Okura theater. Yoshiyuki hợp tác với cộng sự của cô là Kaoru Sakurako cùng tham gia trong buổi lễ tưởng niệm cho Hayashi lúc bắt đầu trình chiếu phim tại nhà hát Ueno Okura. |
"KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy". Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. ^ “KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy”. |
We need to keep or minds on the molecules and not get distracted by the theater, not get distracted by the cognitive dissonance of the green possibilities that are out there. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
The film was released in Japanese theaters on August 8, 2009, as a double-bill with the Kamen Rider Decade film Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. Bộ phim đã được công chiếu ở các rạp của Nhật vào ngày 8 tháng 8 năm 2009, song song với bộ phim về Kamen Rider Decade Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. |
Are you free Friday night to attend the theater? Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không? |
She performs at the theater in Sheelba Square. Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba. |
So today, I would like to talk to you about the relationship between theater and technology. Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ. |
Your pathetic shows are the reason that theater no longer has an audience. Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. |
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend. Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu. |
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney). Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney). |
Now, I won't use mirrors, but this is my digital tribute to the tanagra theater. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington. Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington. |
During this time, Wu also took film classes and frequented local theaters, and came to enjoy the works of filmmakers like Akira Kurosawa and Luc Besson, whom he describes as "men of vision." Trong thời gian đó, Ngô cũng tham gia các lớp học về điện ảnh, và thường xuyên đến các sân khấu của địa phương để xem các nhà làm phim như Akira Kurosawa và Luc Besson làm việc. |
My organization, Rising Stargirls, teaches astronomy to middle-school girls of color, using theater, writing and visual art. Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Hart's vision was to meet the abbey's needs—development and expansion of its open-air theater and arts program for the Bethlehem community. Mong mỏi của Hart là để đáp ứng nhu cầu phát triển và mở rộng nhà hát ngoài trời của tu viện và chương trình nghệ thuật cho cộng đồng Bethlehem địa phương. |
María Francisca Gavilán Valladares (born 27 June 1973) is a Chilean film, theater, and television actress and singer. María Francisca Gavilán Valladares (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1973) là một nữ diễn viên phim truyền hình, nghệ sĩ biểu diễn ở nhà hát và ca sĩ người Chile. |
And it was quite wonderful, because I had an interest -- an early interest -- in theater, that's justified on this thing. Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó. |
Their theaters were capable of holding audiences of over a thousand, and in Pompeii there was a large amphitheater that could seat almost the entire town. Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố. |
Alabama was commissioned in 1942 and served in World War II in the Atlantic and Pacific theaters. Alabama được đưa vào hoạt động năm 1942 và phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai tại các mặt trận Tây Âu và Thái Bình Dương. |
And the Russian military police special forces, "Spetsnaz," came in and stormed the theater. Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát. |
That same year she performed as "Fly" in Goooza: A Musical Cabaret Show at the Flamingo Theater Bar in Miami, Fl as well as in a tribute to Charlie Chaplin called Burlesque. Cùng năm đó, cô đã biểu diễn "Fly" trong Goooza: A Cabaret Show tại Nhà hát Flamingo ở Miami, Fl cũng như trong một cống phẩm cho Charlie Chaplin có tên Burlesque. |
Fernández is currently in the theater comedy, "Cirugía para Dos" in Villa Carlos Paz since late-2012. Fernández hiện đang tham gia vở hài kịch "Cirugía para Dos" tại Villa Carlos Paz từ cuối năm 2012. |
In crowded cinemas, the schedule of the boys was very dense, almost 30 minutes away from having a movie theater. Ở những rạp chiếu đông khách, lịch chiếu Chàng trai năm ấy rất dày đặc, gần như cách 30 phút là có một suất chiếu bộ phim. |
So this is about getting an economic engine, and then at night, it turns into a movie theater. Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim |
I'm coming soon to a theater near you. Tớ trông như đang ở ngay cạnh cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theater
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.